Các dạng Toán thường gặp
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh |
Ngày 14/10/2018 |
126
Chia sẻ tài liệu: Các dạng Toán thường gặp thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Dạng I: rút gọn biểu thức
Có chứa căn thức bậc hai
I/ Biểu thức số học
Phương pháp:
Dùng các phương pháp biến đổi căn thức(đưa ra ; đưa vào; ;khử; trục; cộng,trừ căn thức đồng dạng; rút gọn phân số…) để rút gọn biểu thức.
Bài tập: Thực hiện phép tính1) ;
2) ;
3) ;
4) ;
5) ;
6) ;
7) ;
8)
9) ;
10) ;
11) ;
12) ;
13) ;
14) ;
15) ;
16) ;
17) ;
18) ;
19)
20) .
II/ Biểu thức đại số:
Phương pháp:
Phân tích đa thức tử và mẫu thành nhân tử
Tìm ĐKXĐ (Nếu bài toán chưa cho ĐKXĐ)
Rút gọn từng phân thức(nếu được)
Thực hiện các phép biến đổi đồng nhất như:
+ Quy đồng(đối với phép cộng trừ) ; nhân ,chia.
+ Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đơn ; đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức
+ Thu gọn: cộng, trừ các hạng tử đồng dạng.
+ Phân tích thành nhân tử – rút gọn
Chú ý: - Trong mỗi bài toán rút gọn thường có các câu thuộc các loại toán: Tính giá trị biểu thức; giải phương trình; bất phương trình; tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên; tìm giá trị nhỏ nhất ,lớn nhất…Do vậy ta phải áp dụng các phương pháp giải tương ứng, thích hợp cho từng loại bài.
ví dụ: Cho biểu thức:
a/ Rút gọn P.
b/ Tìm giá trị của a để biểu thức P có giá trị nguyên.
Giải: a/ Rút gọn P:
- Phân tích:
- ĐKXĐ:
- Quy đồng:
- Rút gọn:
b/ Tìm giá trị của a để P có giá trị nguyên:
- Chia tử cho mẫu ta được: .
- Lý luận: P nguyên nguyên là ước của 1 là.
Vậy với a = 1 thì biểu thức P có giá trị nguyên.
Bài tập:
Bài 1: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A;
Tìm giá trị của x để A > - 6.
Bài 2: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức B;
Tìm giá trị của x để A > 0.
Bài 3: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức C;
Tìm giá trị của x để C < 1.
Bài 4: Rút gọn biểu thức :
Bài5: Cho các biểu thức: và
Rút gọn biểu thức P và Q;
Tìm giá trị của x để P = Q.
Bài 6: Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức P
So sánh P với 5.
Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức chỉ nhận đúng một giá trị nguyên.
Bài 7: Cho biểu thức:
Tìm điều kiện để P có nghĩa, rút gọn biểu thức P;
Tìm các số tự nhiên x để là số tự nhiên;
Tính giá trị của P với x = 4 – 2.
Bài 8: Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức P;
Tìm x để
Bài 9: Cho biểu thức :
P =
Rút gọn P
Tìm a để P<
Bài 10: Cho biểu thức:
P =
Rút gọn P
Tìm x để P <
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 11: Cho biểu thức :
P =
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để
Có chứa căn thức bậc hai
I/ Biểu thức số học
Phương pháp:
Dùng các phương pháp biến đổi căn thức(đưa ra ; đưa vào; ;khử; trục; cộng,trừ căn thức đồng dạng; rút gọn phân số…) để rút gọn biểu thức.
Bài tập: Thực hiện phép tính1) ;
2) ;
3) ;
4) ;
5) ;
6) ;
7) ;
8)
9) ;
10) ;
11) ;
12) ;
13) ;
14) ;
15) ;
16) ;
17) ;
18) ;
19)
20) .
II/ Biểu thức đại số:
Phương pháp:
Phân tích đa thức tử và mẫu thành nhân tử
Tìm ĐKXĐ (Nếu bài toán chưa cho ĐKXĐ)
Rút gọn từng phân thức(nếu được)
Thực hiện các phép biến đổi đồng nhất như:
+ Quy đồng(đối với phép cộng trừ) ; nhân ,chia.
+ Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đơn ; đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức
+ Thu gọn: cộng, trừ các hạng tử đồng dạng.
+ Phân tích thành nhân tử – rút gọn
Chú ý: - Trong mỗi bài toán rút gọn thường có các câu thuộc các loại toán: Tính giá trị biểu thức; giải phương trình; bất phương trình; tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên; tìm giá trị nhỏ nhất ,lớn nhất…Do vậy ta phải áp dụng các phương pháp giải tương ứng, thích hợp cho từng loại bài.
ví dụ: Cho biểu thức:
a/ Rút gọn P.
b/ Tìm giá trị của a để biểu thức P có giá trị nguyên.
Giải: a/ Rút gọn P:
- Phân tích:
- ĐKXĐ:
- Quy đồng:
- Rút gọn:
b/ Tìm giá trị của a để P có giá trị nguyên:
- Chia tử cho mẫu ta được: .
- Lý luận: P nguyên nguyên là ước của 1 là.
Vậy với a = 1 thì biểu thức P có giá trị nguyên.
Bài tập:
Bài 1: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A;
Tìm giá trị của x để A > - 6.
Bài 2: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức B;
Tìm giá trị của x để A > 0.
Bài 3: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức C;
Tìm giá trị của x để C < 1.
Bài 4: Rút gọn biểu thức :
Bài5: Cho các biểu thức: và
Rút gọn biểu thức P và Q;
Tìm giá trị của x để P = Q.
Bài 6: Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức P
So sánh P với 5.
Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức chỉ nhận đúng một giá trị nguyên.
Bài 7: Cho biểu thức:
Tìm điều kiện để P có nghĩa, rút gọn biểu thức P;
Tìm các số tự nhiên x để là số tự nhiên;
Tính giá trị của P với x = 4 – 2.
Bài 8: Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức P;
Tìm x để
Bài 9: Cho biểu thức :
P =
Rút gọn P
Tìm a để P<
Bài 10: Cho biểu thức:
P =
Rút gọn P
Tìm x để P <
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 11: Cho biểu thức :
P =
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 1,52MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)