Các công thức và bài tập tổng hợp về căn bậc 2 ôn thi lớp 10( có đề thi mẫu năm 2014,2015,2016)
Chia sẻ bởi Khang Đình Trần |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Các công thức và bài tập tổng hợp về căn bậc 2 ôn thi lớp 10( có đề thi mẫu năm 2014,2015,2016) thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ CĂN BẬC HAI
Các công thức biến đổi căn thức
1. 2. (A ( 0, B ( 0)
3. (A ( 0, B > 0) 4. (B ( 0)
5. (A ( 0, B ( 0) (A < 0, B ( 0)
6. (AB ( 0, B ( 0) 7. (A ( 0, A ( B2)
8. (B > 0) 9.(A, B ( 0, A ( B)
Các bài toán hay gặp:
Bài 1: ( Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015- 2016 UBND XÃ BÌNH LONG)
A = (1+
a) Rút gọn A
b) Tìm a để A>1
Bài 2: (Đề tuyển sinh lên lớp 10 năm 2015- 2016 của sỡ GD-ĐT bình phước)
Cho biểu thức: T= với x0, x 0
Rút gọn biểu thức T
Tính giá trị của biểu thức T khi x =4
Bài 3. Cho biểu thức ()
a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị A với
Bài 4. Cho biểu thức
a) Rút gọn B b) Tính giá trị B khi
Bài 5. Cho biểu thức (x > 0, x ≠ 1)
a) Rút gọn E b) Tìm x để E > 0
Bài 6. Cho biểu thức (x > 0, x ≠ 1)
Chi tiết từng chủ đề
Bài toán 1: SO SÁNH các giá trị chứa căn thức ( Không dùng máy tính )
Phương pháp so sánh : Với a>0 và b>0 thì nếu a > b ( >
a) 2 và b) -3 và - 5 c) 21, 2 , 15 , - (sắp xếp theo thứ tự tăng dần)
d) 2 và e) 2 - 1 và 2 f) 6 và
g) và 1 h) - và - 2 i) - 1 và 3
j) 2 - 5 và 1 k) và l) 6 , 4 , - , 2 , (Sx theo tt giảm dần)
m) - 2 và - n) 2 - 2 và 3 o) 28, , 2, 36 (sắp xếp theo thứ tự tăng dần)
q) và - r) - 7 và 4 p) - 27, 4, 16 , 21 (sắp xếp theo thứ tự giảm dần )
→ Làm thêm một số bài tập trong SGK : B45/tr27, B56/tr30, B69/tr36.
Bài toán 2: Tìm SỰ XÁC ĐỊNH của các biểu thức chứa căn .
Phương pháp tìm điều kiện: xác định khi A ( 0
Cần lưu ý xác định khi B # 0
a) g) m) s)
b) h) n) t)
c) i) o) u)
d) j) p) v)
e) k) q) w)
f) l) r) 2 - 4 y)
Bài toán 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH = B
Phương pháp giải phương trình = B (
a) = 4 g) = 12 l) = - x r) = 2
b) = 4 h) = 21 m) = 2 s) = 3
c) = 10 i) = o) = t) = x
d) = 12 j) - = 0 p) = 8 u) =
e) = 2 k) = 2 q) = 3 v) = 5
w) - 3 = x) + 2 - = 1 a`) + x = 11
y) = 1 - 2x z) - = 4 b`) + =
*Bài toán 4: RÚT GỌN căn bậc hai theo HẰNG ĐẲNG THỨC 1 và 2: ( THI )
Phương pháp rút gọn đưa về dạng = | A |
B1: Xác định 2ab thuộc biểu thức của A
B2: phân tích thành hằng đẳng thức với a + b = hệ số còn lại
B3: đưa về dạng = | A |
B4: so sánh 2 số a và b và bỏ trị tuyệt đối sao cho biểu thức A > 0
a) b) c) d) e)
f) g) h) i) j)
k) l) m) n) o)
p) q) r) s) t)
u) v) w) x) y)
c`) d`) e`) f`) g`)
z) .( + ) a`) ( +7 ). b`) 2.( - ).
h`) (4 + )( - ) i`) ( 7 + ).
*Bài toán 5: RÚT GỌN căn cho một số bằng phép KHAI PHƯƠNG : ( THI)
Phương pháp khai phương: = |A|.B với VỚI B ( 0
Lưu ý: Để tạo nên A trong căn ta lấy biểu thức chia cho các số chính phương như : 2= 4,3= 9,
4= 16, 5 = 25, 6= 36, 7 = 49,.....
A = - 7 - 14 - B = 3( 4 - ) + 3( 1 - 2) C = 2 + 5 - 3
D = + - 4 E = ( - 2) + 12 F = 3 - 7 + 12
G = 2 - 2 + 2 H = - 4 + 7 I = - + 2
J = - + 3 K = - 2 + 5 L = 5 - 3 + 2 -
M = - 2 + N = 2 - + 3 - O = - - -
→ Làm thêm một số bài tập trong SGK : B30/tr19, B46,47/tr27, B58,59/tr 32, B60,62,63/tr33...
Bài toán 6: RÚT GỌN biểu thức NHIỀU CĂN ( THI TUYỂN SINH )
Phương pháp rút gọn : ( Xem bài toán 4 và 5 )
A = 4 - B = + 1 C = -
D = + E = - H = -
F = + - 2 G =
I = - J = + K = -
L = (3 + ). M = - N = -
O = + R = - S = +
P = - T= + U = -
V = + W = + Y =
Z = + II = - IV = -
Bài toán 7: RÚT GỌN biểu thức căn có PHÂN SỐ ở dạng SỐ ( THI TUYỂN SINH )
Phương pháp rút gọn: sử dụng phương pháp liên hợp ( hẳng đẳng thức số 3 ) để trục căn ở mẫu .
→ Nghĩa là = =
Lưu ý : trong bài toán rút gọn căn có PHÂN SỐ chia làm hai dạng : CHỮ và SỐ.
+ Để có được kỹ năng rút gọn trên ta cần nhắc lại 1 số kiến thức của toán 6 - 7 - 8 để giải các bài toán trên cụ thể ta cần trả lời 1 số kiến thức trước khi giải:
→ Thừa chung được không ? ( xem lại các cách thừa chung của lớp 8 )
→ Có hằng đẳng thức không ? ( xem lại 7 hẳng đẳng thức đáng nhớ của lớp 8 )
→ Liên hiệp được không ? ( xem lại phương pháp rút gọn trong bài toán 7 của lớp 9 )
→ Quy đồng được không ? ( xem lại các giải pt có Ẩn ở mẫu của lớp 8)
A = - B = - C = +
D = - E = + F = + - ( + )
G = - H = - I = -
J = 1+ .1 - K = - L = - :
M = : N = + O = + -
P = - Q = - .( - ) R = +
S = - T = - U = + :
V = - *W = - Y =
Bài toán 8 : RÚT GỌN biểu thức căn có PHÂN SỐ ở dạng CHỮ ( THI TUYỂN SINH )
Phương pháp rút gọn: ( xem kĩ bài toán 7 )
Lưu ý: Ngoài việc xem kĩ phương pháp bài toán 7, chúng ta cũng cần lưu ý cách tìm Tìm tập xác định ( Xem bài toán 2) và cách tìm giá trị của ẩn x khi thay biểu thức bằng 1 giá trị xác định ( Xem bài toán 3 )
A = - ( với a ( 0, b ( 0, a#b) B = - ( với với a ( 0, b ( 0, a#b)
C = - . (Với x ( 0, y ( 0, x#y) D = x - 4 - ( x > 4)
E = : (a>0, b>0, a#b) F = 2 + .2 - ( Với a>0, a # 1)
G = - ( với a ( 9 ) H = - - 6 ( với x ( 9)
I = - : - 1 ( với x ( 0, x # 1)
J = - ( với x ( 6 )
K = + ( Với bất kì m) L = + ( với 1 ( a ( 2)
M =:(Với x>0, x # 1) N = ( với x>0)
O = P =
Q = R =
S = T =: U =
V = W =
X = Y =
Z = A` =
( Tất cả những bài căn không có điều kiện xem như đã xác định )
*Bài toán 9 : CHỨNG MINH đẳng thức căn.
Phương pháp chứng minh: thực tế, Bài toán CM cũng chỉ là bài toán rút gọn, ta chọn 1 vế bất kì rồi thu gọn cho thành vế còn lại. Vẫn sử dụng hết các tính chất của 8 bài toán đã học.
Chứng minh các đẳng thức sau :
a) = - 1 b) + - 2 = 0
c) = 1 + d) = 3
e) = 1 f) - . > 2
g) : = a - b h) + + + ..... + = 4
i) + . = 1 j) (4 + )( - ) = 2
k) + = 28 l) - = -
bổ sung:
I. CĂN BẬC HAI
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11) 12)
13) 14)
(Làm các bài tập 58, 62 trang 32, 33 SGK)
Bài 6. Giải phương trình:
a) b)
c) d)
------------------------------------------------------ Chúc các em thành công ! -----------------------------------------
Các công thức biến đổi căn thức
1. 2. (A ( 0, B ( 0)
3. (A ( 0, B > 0) 4. (B ( 0)
5. (A ( 0, B ( 0) (A < 0, B ( 0)
6. (AB ( 0, B ( 0) 7. (A ( 0, A ( B2)
8. (B > 0) 9.(A, B ( 0, A ( B)
Các bài toán hay gặp:
Bài 1: ( Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015- 2016 UBND XÃ BÌNH LONG)
A = (1+
a) Rút gọn A
b) Tìm a để A>1
Bài 2: (Đề tuyển sinh lên lớp 10 năm 2015- 2016 của sỡ GD-ĐT bình phước)
Cho biểu thức: T= với x0, x 0
Rút gọn biểu thức T
Tính giá trị của biểu thức T khi x =4
Bài 3. Cho biểu thức ()
a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị A với
Bài 4. Cho biểu thức
a) Rút gọn B b) Tính giá trị B khi
Bài 5. Cho biểu thức (x > 0, x ≠ 1)
a) Rút gọn E b) Tìm x để E > 0
Bài 6. Cho biểu thức (x > 0, x ≠ 1)
Chi tiết từng chủ đề
Bài toán 1: SO SÁNH các giá trị chứa căn thức ( Không dùng máy tính )
Phương pháp so sánh : Với a>0 và b>0 thì nếu a > b ( >
a) 2 và b) -3 và - 5 c) 21, 2 , 15 , - (sắp xếp theo thứ tự tăng dần)
d) 2 và e) 2 - 1 và 2 f) 6 và
g) và 1 h) - và - 2 i) - 1 và 3
j) 2 - 5 và 1 k) và l) 6 , 4 , - , 2 , (Sx theo tt giảm dần)
m) - 2 và - n) 2 - 2 và 3 o) 28, , 2, 36 (sắp xếp theo thứ tự tăng dần)
q) và - r) - 7 và 4 p) - 27, 4, 16 , 21 (sắp xếp theo thứ tự giảm dần )
→ Làm thêm một số bài tập trong SGK : B45/tr27, B56/tr30, B69/tr36.
Bài toán 2: Tìm SỰ XÁC ĐỊNH của các biểu thức chứa căn .
Phương pháp tìm điều kiện: xác định khi A ( 0
Cần lưu ý xác định khi B # 0
a) g) m) s)
b) h) n) t)
c) i) o) u)
d) j) p) v)
e) k) q) w)
f) l) r) 2 - 4 y)
Bài toán 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH = B
Phương pháp giải phương trình = B (
a) = 4 g) = 12 l) = - x r) = 2
b) = 4 h) = 21 m) = 2 s) = 3
c) = 10 i) = o) = t) = x
d) = 12 j) - = 0 p) = 8 u) =
e) = 2 k) = 2 q) = 3 v) = 5
w) - 3 = x) + 2 - = 1 a`) + x = 11
y) = 1 - 2x z) - = 4 b`) + =
*Bài toán 4: RÚT GỌN căn bậc hai theo HẰNG ĐẲNG THỨC 1 và 2: ( THI )
Phương pháp rút gọn đưa về dạng = | A |
B1: Xác định 2ab thuộc biểu thức của A
B2: phân tích thành hằng đẳng thức với a + b = hệ số còn lại
B3: đưa về dạng = | A |
B4: so sánh 2 số a và b và bỏ trị tuyệt đối sao cho biểu thức A > 0
a) b) c) d) e)
f) g) h) i) j)
k) l) m) n) o)
p) q) r) s) t)
u) v) w) x) y)
c`) d`) e`) f`) g`)
z) .( + ) a`) ( +7 ). b`) 2.( - ).
h`) (4 + )( - ) i`) ( 7 + ).
*Bài toán 5: RÚT GỌN căn cho một số bằng phép KHAI PHƯƠNG : ( THI)
Phương pháp khai phương: = |A|.B với VỚI B ( 0
Lưu ý: Để tạo nên A trong căn ta lấy biểu thức chia cho các số chính phương như : 2= 4,3= 9,
4= 16, 5 = 25, 6= 36, 7 = 49,.....
A = - 7 - 14 - B = 3( 4 - ) + 3( 1 - 2) C = 2 + 5 - 3
D = + - 4 E = ( - 2) + 12 F = 3 - 7 + 12
G = 2 - 2 + 2 H = - 4 + 7 I = - + 2
J = - + 3 K = - 2 + 5 L = 5 - 3 + 2 -
M = - 2 + N = 2 - + 3 - O = - - -
→ Làm thêm một số bài tập trong SGK : B30/tr19, B46,47/tr27, B58,59/tr 32, B60,62,63/tr33...
Bài toán 6: RÚT GỌN biểu thức NHIỀU CĂN ( THI TUYỂN SINH )
Phương pháp rút gọn : ( Xem bài toán 4 và 5 )
A = 4 - B = + 1 C = -
D = + E = - H = -
F = + - 2 G =
I = - J = + K = -
L = (3 + ). M = - N = -
O = + R = - S = +
P = - T= + U = -
V = + W = + Y =
Z = + II = - IV = -
Bài toán 7: RÚT GỌN biểu thức căn có PHÂN SỐ ở dạng SỐ ( THI TUYỂN SINH )
Phương pháp rút gọn: sử dụng phương pháp liên hợp ( hẳng đẳng thức số 3 ) để trục căn ở mẫu .
→ Nghĩa là = =
Lưu ý : trong bài toán rút gọn căn có PHÂN SỐ chia làm hai dạng : CHỮ và SỐ.
+ Để có được kỹ năng rút gọn trên ta cần nhắc lại 1 số kiến thức của toán 6 - 7 - 8 để giải các bài toán trên cụ thể ta cần trả lời 1 số kiến thức trước khi giải:
→ Thừa chung được không ? ( xem lại các cách thừa chung của lớp 8 )
→ Có hằng đẳng thức không ? ( xem lại 7 hẳng đẳng thức đáng nhớ của lớp 8 )
→ Liên hiệp được không ? ( xem lại phương pháp rút gọn trong bài toán 7 của lớp 9 )
→ Quy đồng được không ? ( xem lại các giải pt có Ẩn ở mẫu của lớp 8)
A = - B = - C = +
D = - E = + F = + - ( + )
G = - H = - I = -
J = 1+ .1 - K = - L = - :
M = : N = + O = + -
P = - Q = - .( - ) R = +
S = - T = - U = + :
V = - *W = - Y =
Bài toán 8 : RÚT GỌN biểu thức căn có PHÂN SỐ ở dạng CHỮ ( THI TUYỂN SINH )
Phương pháp rút gọn: ( xem kĩ bài toán 7 )
Lưu ý: Ngoài việc xem kĩ phương pháp bài toán 7, chúng ta cũng cần lưu ý cách tìm Tìm tập xác định ( Xem bài toán 2) và cách tìm giá trị của ẩn x khi thay biểu thức bằng 1 giá trị xác định ( Xem bài toán 3 )
A = - ( với a ( 0, b ( 0, a#b) B = - ( với với a ( 0, b ( 0, a#b)
C = - . (Với x ( 0, y ( 0, x#y) D = x - 4 - ( x > 4)
E = : (a>0, b>0, a#b) F = 2 + .2 - ( Với a>0, a # 1)
G = - ( với a ( 9 ) H = - - 6 ( với x ( 9)
I = - : - 1 ( với x ( 0, x # 1)
J = - ( với x ( 6 )
K = + ( Với bất kì m) L = + ( với 1 ( a ( 2)
M =:(Với x>0, x # 1) N = ( với x>0)
O = P =
Q = R =
S = T =: U =
V = W =
X = Y =
Z = A` =
( Tất cả những bài căn không có điều kiện xem như đã xác định )
*Bài toán 9 : CHỨNG MINH đẳng thức căn.
Phương pháp chứng minh: thực tế, Bài toán CM cũng chỉ là bài toán rút gọn, ta chọn 1 vế bất kì rồi thu gọn cho thành vế còn lại. Vẫn sử dụng hết các tính chất của 8 bài toán đã học.
Chứng minh các đẳng thức sau :
a) = - 1 b) + - 2 = 0
c) = 1 + d) = 3
e) = 1 f) - . > 2
g) : = a - b h) + + + ..... + = 4
i) + . = 1 j) (4 + )( - ) = 2
k) + = 28 l) - = -
bổ sung:
I. CĂN BẬC HAI
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11) 12)
13) 14)
(Làm các bài tập 58, 62 trang 32, 33 SGK)
Bài 6. Giải phương trình:
a) b)
c) d)
------------------------------------------------------ Chúc các em thành công ! -----------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khang Đình Trần
Dung lượng: 277,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)