Bttoam8
Chia sẻ bởi meo đên |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: bttoam8 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG I
Bài 1/ Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số? Tính: , , ?
Bài 2/ Nêu quy tắc : Cộng,trừ hai đa thức? Nhân đơn thức với đa thức? Nhân đa thức với đa thức?
Chia đa thức cho đơn thức? Thực hiện tính:
a/ (4x2y + 5x2 –7y2 –15)+(-12x2y –7x2+21y2+5) b/ (4x2y+5x2–7y2–15) - (12x2y–7x2+21y2 +5)
c/ (-2x2y2)(15x2y2-3x3y +7) d/ (2x - 5y)(4x2 + 20xy + 25y2)
e/ (x + 5y)(x2 - 5xy + 25y2) f/ (5a4b3c -25a5b2c5 + 45a2bc3) : 5a2b ;
g/ h/
Bài 3: Thực hiên tính:
a/ b/ c/
c/ d/ e/
f/ g/ h/ (8x3 + 125y3):( 2x+5y)
Bài 4: Tìm x, biết:
a/ 3x-6=12 b/
c/ d/
e/ f/6x(4x-3)+8x(5-3x)=43
g/ h/
Bài 5: Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:
a/ A= (x-3)(2x+5)+ 8x(1-x) - (2x+1)(5-3x)
b/
Bài 6: Rút gọn
a/ b/
c/ - d/
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 12x5y + 24x4y2 + 12x3y3 b/ c/ d/
e/ f/ g/ x2 – 2xy +y2 -4 h/
k/ x2 -7xy + 10y2 n/ x2 – 5x -14 m/ x2 +2x -15 i/
Bài 8: Tìm để
Bài 9: Tìm a để
Bài 10: Chứng minh :
a/
b/ chia hết cho 48 vói mọi số nguyên lẻ n.
Bài 11: Cho đa thức
a/ Phân tích đa thức ra nhân tử
b/ Chứng minh nếu a,b,c là số đo các cạnh của tam giác thì M<0.
Bài 12: Cho a,b,c là số đo các cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:
Bài 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
M = a2 + ab + b2 – 3a –3b + 2013
Bài 14: Tính
Bài 15: Tính : 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ... + 2013.1014.1015
Bài 16: Cho đa thức P(x)= 6x3 – 7x2 – 16x + m
a) Tìm m để đa thức P(x) chia hết cho 2x + 3
b) Với m vừa tìm được. Hãy tìm số dư r khi chia P(x) cho 3x – 2.
c) Với m vừa tìm được. Hãy phân tích P(x) thành nhân tử.
Bài 17: Cho ba số thực a, b, c. Chứng minh rằng:
+ b2 + c2 ab – ac + 2bc
Bài 18: Cho a+ b+ c=0. Chứng minh rằng:
BÀI TẬP CHƯƠNG II
Bài 1: a/ Tìm Phân thức đối của phân thức : và
b/ Tìm Phân thức nghịch đảo của phân thức và
Bài 2: Tìm Điều kiện xác định
a/ b/ c/ d/ +
Bài 3: Rút gọn phân thức:
a/ b/ c/
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức tại x = 2015
Bài 5: Thực hiện phép tính
a ) b) c)
d/ e/
Bài 6: Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức :
Bài 7: Cho biểu thức
a/ Rút gọn B
b/ Tìm giá trị của x để B dương
c/ Tìm giá trị của x để B có giá trị nguyên
Bài 8: Cho biểu thức
a/ Rút gon biểu thức A
b/ Với giá trị nào của x và y thì A=1.
c/ Tính biểu thức A tại x=
Bài 1/ Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số? Tính: , , ?
Bài 2/ Nêu quy tắc : Cộng,trừ hai đa thức? Nhân đơn thức với đa thức? Nhân đa thức với đa thức?
Chia đa thức cho đơn thức? Thực hiện tính:
a/ (4x2y + 5x2 –7y2 –15)+(-12x2y –7x2+21y2+5) b/ (4x2y+5x2–7y2–15) - (12x2y–7x2+21y2 +5)
c/ (-2x2y2)(15x2y2-3x3y +7) d/ (2x - 5y)(4x2 + 20xy + 25y2)
e/ (x + 5y)(x2 - 5xy + 25y2) f/ (5a4b3c -25a5b2c5 + 45a2bc3) : 5a2b ;
g/ h/
Bài 3: Thực hiên tính:
a/ b/ c/
c/ d/ e/
f/ g/ h/ (8x3 + 125y3):( 2x+5y)
Bài 4: Tìm x, biết:
a/ 3x-6=12 b/
c/ d/
e/ f/6x(4x-3)+8x(5-3x)=43
g/ h/
Bài 5: Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:
a/ A= (x-3)(2x+5)+ 8x(1-x) - (2x+1)(5-3x)
b/
Bài 6: Rút gọn
a/ b/
c/ - d/
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 12x5y + 24x4y2 + 12x3y3 b/ c/ d/
e/ f/ g/ x2 – 2xy +y2 -4 h/
k/ x2 -7xy + 10y2 n/ x2 – 5x -14 m/ x2 +2x -15 i/
Bài 8: Tìm để
Bài 9: Tìm a để
Bài 10: Chứng minh :
a/
b/ chia hết cho 48 vói mọi số nguyên lẻ n.
Bài 11: Cho đa thức
a/ Phân tích đa thức ra nhân tử
b/ Chứng minh nếu a,b,c là số đo các cạnh của tam giác thì M<0.
Bài 12: Cho a,b,c là số đo các cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:
Bài 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
M = a2 + ab + b2 – 3a –3b + 2013
Bài 14: Tính
Bài 15: Tính : 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ... + 2013.1014.1015
Bài 16: Cho đa thức P(x)= 6x3 – 7x2 – 16x + m
a) Tìm m để đa thức P(x) chia hết cho 2x + 3
b) Với m vừa tìm được. Hãy tìm số dư r khi chia P(x) cho 3x – 2.
c) Với m vừa tìm được. Hãy phân tích P(x) thành nhân tử.
Bài 17: Cho ba số thực a, b, c. Chứng minh rằng:
+ b2 + c2 ab – ac + 2bc
Bài 18: Cho a+ b+ c=0. Chứng minh rằng:
BÀI TẬP CHƯƠNG II
Bài 1: a/ Tìm Phân thức đối của phân thức : và
b/ Tìm Phân thức nghịch đảo của phân thức và
Bài 2: Tìm Điều kiện xác định
a/ b/ c/ d/ +
Bài 3: Rút gọn phân thức:
a/ b/ c/
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức tại x = 2015
Bài 5: Thực hiện phép tính
a ) b) c)
d/ e/
Bài 6: Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức :
Bài 7: Cho biểu thức
a/ Rút gọn B
b/ Tìm giá trị của x để B dương
c/ Tìm giá trị của x để B có giá trị nguyên
Bài 8: Cho biểu thức
a/ Rút gon biểu thức A
b/ Với giá trị nào của x và y thì A=1.
c/ Tính biểu thức A tại x=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: meo đên
Dung lượng: 324,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)