BT HAM SO VÀ DT
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: BT HAM SO VÀ DT thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Cho các hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và y = x + 2 có đồ thị là (d).
Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông (đơn vị trên các trục bằng nhau).
Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Tìm các điểm thuộc (P) cách đều hai điểm A và B .
HD: a)Bảng một số giá trị tương ứng của (P):
x -2 -1 0 1 2
y 4 2 0 2 4
Vẽ (d): y = x + 2: Cho x = 0 y = 2 (0; 2) (d)
Cho x = 1 y = 3 (1; 3) (d)
Đồ thị:
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
x2 = x + 2 x2 – x – 2 = 0
Vậy:(d) cắt (P) tại hai điểm (2; 4) và (-1; 1).
c) Gọi M(xM; yM) (P) và cách đều hai điểm A, B
Ta có: yM = và MA = MB. Đặt xM = x, a =
MA2 = (xA – xM )2 + (yA – yM )2= (a – x)2 + (0 – x2)2 = a2 – 2ax + x2 + x4.
MB2 = (xB – xM )2 + (yB – yM )2 = (0 – x)2 + (a – x2)2 = x2 + a2 – 2ax2 + x4.
MA = MB MA2 = MB2
a2 – 2ax + x2 + x4 = x2 + a2 – 2ax2 + x4.
2ax2 – 2ax = 0 x2 – x = 0
Vậy có hai điểm thỏa đề bài: O(0; 0) và M(1; 1)
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): (k là tham số) và parabol (P): .
1. Khi , hãy tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P);
2. Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt;
3. Gọi y1; y2 là tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). Tìm k sao cho: .
HD:
Với k = (2 ta có đường thẳng (d): y = (3x + 4
Khi đó phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x2 = (3x + 4
( x2 + 3x ( 4 = 0
Do a + b + c = 1 + 3 ( 4 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm: x = 1; x = ( 4
Với x = 1 có y = 1 Với x = (4 có y = 16
Vậy khi k=(2 : (d) cắt (P) tại 2 điểm có toạ độ là (1; 1); ((4; 16)
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x2 = (k ( 1)x + 4 ( x2 ( (k ( 1)x ( 4 = 0
Ta có ac = (4 < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k.
Vậy đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
Với mọi giá trị của k; đường thẳng (d) và parabol (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thoả mãn: Khi đó:
Vậy y1 + y2 = y1y2 ( ( (x1 + x2)2 ( 2x1x2 = (x1 x2)2
( (k ( 1)2 + 8 = 16 ( (k ( 1)2 = 8 ( hoặc
Vậy hoặc thoả mãn đầu bài.
Bài 3: Cho hàm số y = ax2
Xác định hệ số a biết rằng đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm M ( -2 ; 8)
Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị ( P) của hàm số đã cho với giá trị a vừa tìm được và đường thẳng (d) đi qua M (-2;8) có hệ số góc bằng - 2 .Tìm tọa độ giao điểm khác M của (P) và ( d
Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông (đơn vị trên các trục bằng nhau).
Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Tìm các điểm thuộc (P) cách đều hai điểm A và B .
HD: a)Bảng một số giá trị tương ứng của (P):
x -2 -1 0 1 2
y 4 2 0 2 4
Vẽ (d): y = x + 2: Cho x = 0 y = 2 (0; 2) (d)
Cho x = 1 y = 3 (1; 3) (d)
Đồ thị:
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
x2 = x + 2 x2 – x – 2 = 0
Vậy:(d) cắt (P) tại hai điểm (2; 4) và (-1; 1).
c) Gọi M(xM; yM) (P) và cách đều hai điểm A, B
Ta có: yM = và MA = MB. Đặt xM = x, a =
MA2 = (xA – xM )2 + (yA – yM )2= (a – x)2 + (0 – x2)2 = a2 – 2ax + x2 + x4.
MB2 = (xB – xM )2 + (yB – yM )2 = (0 – x)2 + (a – x2)2 = x2 + a2 – 2ax2 + x4.
MA = MB MA2 = MB2
a2 – 2ax + x2 + x4 = x2 + a2 – 2ax2 + x4.
2ax2 – 2ax = 0 x2 – x = 0
Vậy có hai điểm thỏa đề bài: O(0; 0) và M(1; 1)
Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): (k là tham số) và parabol (P): .
1. Khi , hãy tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P);
2. Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt;
3. Gọi y1; y2 là tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). Tìm k sao cho: .
HD:
Với k = (2 ta có đường thẳng (d): y = (3x + 4
Khi đó phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x2 = (3x + 4
( x2 + 3x ( 4 = 0
Do a + b + c = 1 + 3 ( 4 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm: x = 1; x = ( 4
Với x = 1 có y = 1 Với x = (4 có y = 16
Vậy khi k=(2 : (d) cắt (P) tại 2 điểm có toạ độ là (1; 1); ((4; 16)
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x2 = (k ( 1)x + 4 ( x2 ( (k ( 1)x ( 4 = 0
Ta có ac = (4 < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k.
Vậy đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
Với mọi giá trị của k; đường thẳng (d) và parabol (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thoả mãn: Khi đó:
Vậy y1 + y2 = y1y2 ( ( (x1 + x2)2 ( 2x1x2 = (x1 x2)2
( (k ( 1)2 + 8 = 16 ( (k ( 1)2 = 8 ( hoặc
Vậy hoặc thoả mãn đầu bài.
Bài 3: Cho hàm số y = ax2
Xác định hệ số a biết rằng đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm M ( -2 ; 8)
Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị ( P) của hàm số đã cho với giá trị a vừa tìm được và đường thẳng (d) đi qua M (-2;8) có hệ số góc bằng - 2 .Tìm tọa độ giao điểm khác M của (P) và ( d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 673,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)