BO DE KIEM TRA HOC KI II (RAT HAY) TOAN 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tiết Hạnh |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: BO DE KIEM TRA HOC KI II (RAT HAY) TOAN 7 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Bài 1: (2,0 điểm) Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau:
8
9
9
9
10
8
7
9
10
9
6
8
10
8
9
8
9
8
10
8
10
6
9
7
9
7
10
9
8
9
a/ Lập bảng “tần số”.
b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (2,0 điểm) Cho đơn thức:
a/ Thu gọn đơn thức A.
b/ Tìm hệ số và bậc của đơn thức A.
c/ Tính giá trị của đơn thức A tại x = 1; y = 2.
Bài 3: (3,0 điểm) Cho hai đa thức:
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b/ Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
c/ Tìm nghiệm của M(x) – N(x).
Bài 4: (3 điểm)
Cho ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 5 cm. Vẽ tia phân giác CK (K AB). Vẽ AH CK và AH cắt BC tại I.
a/ Tính BC.
b/ Chứng minh: ACI cân.
c/ Chứng minh: KA = KI.
d/ Chứng minh: KB > KA.
---------- HẾT ----------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN 7
Bài 1 ( 2đ ) Thu gọn đơn thức , tìm bậc
Bài 2 ( 2,5đ ) Tính giá trị biểu thức
tại x =
tại x = 2 ; y =
biết x + y = 0
Bài 3 ( 2,5đ ) Cho hai đa thức
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tính P(x) + Q(x)
Tính P(x) – Q(x)
Bài 3 (3đ ) Cho (ABC cân tại A. Từ B kẻ BE vuông góc với AC ( E ( AC ) . Từ C kẻ CF vuông góc với AB ( F ( AB )
Chứng minh (ABE = (ACF
Gọi M là giao điểm của BE và CF . Chứng minh : AM là tia phân giác của góc BAC.
Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh A , I , M thẳng hàng .
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – KHỐI 7
Câu 1: (2điểm) Thu gọn đơn thức sau
y2z.(–4xz5y)(xy)0
z3x( –7yx2)2
Câu 2: (2điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
4ab – b2 + 3a3 với a = 1 và b = –2
2x + 3y – xy với và x + y = –8
Câu 3: (2điểm)Cho hai đa thức : P(x) = –x5 – 12x3 – 4x – 2x2 + 5x4 – 20
Q(x) = x5 + 12x3 + 22x – x2 – 5x4 + 20
Tính
P(x) + Q(x)
Q(x) – P(x)
Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x)
Câu 4: (1điểm)
Cho đa thức : f(x) = ax +b (a ≠ 0) . Chứng tỏ rằng nếu đa thức f(x) có hai nghiệm x1 và x2 thì x1 = x2
Câu 5: (3điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, Tia phân giác của góc A cắt BC tại M.
a) Chứng minh: (ABM = (ACM và AM (BC
b) Kẻ ME ( AB, MF ( AC, chứng minh: BE = CF
c) Chứng minh :EF // BC
d)Cho chu vi (ABC = 64 , BC =24. Tính độ dài AM
………Hết……..
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 7
Bài 1: (2 điểm)
Tính giá trị biểu thức:
A=3x2-2x-1; x=-
1
3
B=x3y2+xy+1; x=-2; y=
1
2
Bài 2: (2 điểm)
Thu gọn và tìm bậc biểu thức
(-
3
4
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Bài 1: (2,0 điểm) Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau:
8
9
9
9
10
8
7
9
10
9
6
8
10
8
9
8
9
8
10
8
10
6
9
7
9
7
10
9
8
9
a/ Lập bảng “tần số”.
b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (2,0 điểm) Cho đơn thức:
a/ Thu gọn đơn thức A.
b/ Tìm hệ số và bậc của đơn thức A.
c/ Tính giá trị của đơn thức A tại x = 1; y = 2.
Bài 3: (3,0 điểm) Cho hai đa thức:
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b/ Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
c/ Tìm nghiệm của M(x) – N(x).
Bài 4: (3 điểm)
Cho ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 5 cm. Vẽ tia phân giác CK (K AB). Vẽ AH CK và AH cắt BC tại I.
a/ Tính BC.
b/ Chứng minh: ACI cân.
c/ Chứng minh: KA = KI.
d/ Chứng minh: KB > KA.
---------- HẾT ----------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN 7
Bài 1 ( 2đ ) Thu gọn đơn thức , tìm bậc
Bài 2 ( 2,5đ ) Tính giá trị biểu thức
tại x =
tại x = 2 ; y =
biết x + y = 0
Bài 3 ( 2,5đ ) Cho hai đa thức
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tính P(x) + Q(x)
Tính P(x) – Q(x)
Bài 3 (3đ ) Cho (ABC cân tại A. Từ B kẻ BE vuông góc với AC ( E ( AC ) . Từ C kẻ CF vuông góc với AB ( F ( AB )
Chứng minh (ABE = (ACF
Gọi M là giao điểm của BE và CF . Chứng minh : AM là tia phân giác của góc BAC.
Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh A , I , M thẳng hàng .
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – KHỐI 7
Câu 1: (2điểm) Thu gọn đơn thức sau
y2z.(–4xz5y)(xy)0
z3x( –7yx2)2
Câu 2: (2điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
4ab – b2 + 3a3 với a = 1 và b = –2
2x + 3y – xy với và x + y = –8
Câu 3: (2điểm)Cho hai đa thức : P(x) = –x5 – 12x3 – 4x – 2x2 + 5x4 – 20
Q(x) = x5 + 12x3 + 22x – x2 – 5x4 + 20
Tính
P(x) + Q(x)
Q(x) – P(x)
Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x)
Câu 4: (1điểm)
Cho đa thức : f(x) = ax +b (a ≠ 0) . Chứng tỏ rằng nếu đa thức f(x) có hai nghiệm x1 và x2 thì x1 = x2
Câu 5: (3điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, Tia phân giác của góc A cắt BC tại M.
a) Chứng minh: (ABM = (ACM và AM (BC
b) Kẻ ME ( AB, MF ( AC, chứng minh: BE = CF
c) Chứng minh :EF // BC
d)Cho chu vi (ABC = 64 , BC =24. Tính độ dài AM
………Hết……..
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 7
Bài 1: (2 điểm)
Tính giá trị biểu thức:
A=3x2-2x-1; x=-
1
3
B=x3y2+xy+1; x=-2; y=
1
2
Bài 2: (2 điểm)
Thu gọn và tìm bậc biểu thức
(-
3
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tiết Hạnh
Dung lượng: 52,87KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)