Bieu cham Thu vien truong hoc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thượng Hiền |
Ngày 14/10/2018 |
210
Chia sẻ tài liệu: Bieu cham Thu vien truong hoc thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Đánh giá công tác Thư viện trường học
( Theo CV 2290/SGD&ĐT-VP ngày 01/11/2005)
I -Tiêu chuẩn Thư viện
Tiêu chuẩn
Nội dung
Mức điểm
Tự đánh giá
I-Sách , báo, tạp chí ( 30 điểm)
1 - Sách giáo khoa
5
+TV có tủ sáchGK dùng chung cho HS VC, vùng KK, 135
2
+SGK Học sinh 90 --> 100%
3
SGK Học sinh 80 --> 89%
2
SGK Học sinh 70 --> 79%
1
SGK Học sinh 60 --> 69%
0.5
SGK Học sinh <60%
0
2 - Sách nghiệp vụ Giáo viên( GV:......; số bản:..........)
10
+100% GV đủ sách NVụ và mỗi tên sách lưu TV 3 bản
5
90% GV đủ sách NVụ
4
80% GV đủ sách NVụ
3
70% GV đủ sách NVụ
2
<70% GV đủ sách NVụ
0
+Bình quân mỗi GV40 bản S.N.Vụ trở lên
5
Bình quân mỗi GV30 bản S.N.Vụ trở lên
4
Bình quân mỗi GV20 bản S.N.Vụ trở lên
3
3 - Sách tham khảo (Số HS: .............; Số STK:...........)
12
+Đủ 5 mảng sách theoquy định và 3-5 bản/ tên sách
1
+BQ mỗi HS (Miền núi) theo quy định . < mức 3
0
Mức 1: TH: 0.5; THCS : 1.0
7
Mức 2: TH: 0.3; THCS : 0.7
6
Mức 3: TH: 0.2; THCS : 0.5
5
TV có tủ sách đạo đức 100 tên sách, 3 bản/tên sách
2
TV có TS PL 50 tên sách, 4 bộ phận sách......*
2
4 - Báo, tạp chí
3
+Có đủ loại báo: ND,GD&TĐ, Nghệ An, Đội T.chí GD,...
2
Đạt 70% yêu cầu
2
Đạt 50 - 70% yêu cầu
1
Đạt dưới 50% yêu cầu
0.5
Thiếu mỗi loại trừ 0.5 đểm
+Đủ các loai tranh ảnh bản đổ do NXBGD phát hành
1
Tiêu chuẩn
Nội dung
Mức điểm
Tự đánh giá
II- Cơ sở vật chất thư viện (20 điểm)
1-Phòng thư viện( TV có thể chung với TBGD-học liệu)
6
+ Diện tích thư viện: Trên 50 m2
4
Trên 40 m2
3
Trên 30 m2
2
Trên 20 m2
1
Dưới 20 m2 , TV chung VP,
0
+ TV đặt nơi trung tâm thuận lợi cho đọc và mượn
2
2 - Tổ chức phòng đọc
5
Có phòng đọc riêng cho GV, HS 25 chỗ ngồi/ phòng
5
Có phòng đọc chung cho GV, HS 25 chỗ ngồi
3
3 - Trang thiết bị chuyên dùng
9
+
( Theo CV 2290/SGD&ĐT-VP ngày 01/11/2005)
I -Tiêu chuẩn Thư viện
Tiêu chuẩn
Nội dung
Mức điểm
Tự đánh giá
I-Sách , báo, tạp chí ( 30 điểm)
1 - Sách giáo khoa
5
+TV có tủ sáchGK dùng chung cho HS VC, vùng KK, 135
2
+SGK Học sinh 90 --> 100%
3
SGK Học sinh 80 --> 89%
2
SGK Học sinh 70 --> 79%
1
SGK Học sinh 60 --> 69%
0.5
SGK Học sinh <60%
0
2 - Sách nghiệp vụ Giáo viên( GV:......; số bản:..........)
10
+100% GV đủ sách NVụ và mỗi tên sách lưu TV 3 bản
5
90% GV đủ sách NVụ
4
80% GV đủ sách NVụ
3
70% GV đủ sách NVụ
2
<70% GV đủ sách NVụ
0
+Bình quân mỗi GV40 bản S.N.Vụ trở lên
5
Bình quân mỗi GV30 bản S.N.Vụ trở lên
4
Bình quân mỗi GV20 bản S.N.Vụ trở lên
3
3 - Sách tham khảo (Số HS: .............; Số STK:...........)
12
+Đủ 5 mảng sách theoquy định và 3-5 bản/ tên sách
1
+BQ mỗi HS (Miền núi) theo quy định . < mức 3
0
Mức 1: TH: 0.5; THCS : 1.0
7
Mức 2: TH: 0.3; THCS : 0.7
6
Mức 3: TH: 0.2; THCS : 0.5
5
TV có tủ sách đạo đức 100 tên sách, 3 bản/tên sách
2
TV có TS PL 50 tên sách, 4 bộ phận sách......*
2
4 - Báo, tạp chí
3
+Có đủ loại báo: ND,GD&TĐ, Nghệ An, Đội T.chí GD,...
2
Đạt 70% yêu cầu
2
Đạt 50 - 70% yêu cầu
1
Đạt dưới 50% yêu cầu
0.5
Thiếu mỗi loại trừ 0.5 đểm
+Đủ các loai tranh ảnh bản đổ do NXBGD phát hành
1
Tiêu chuẩn
Nội dung
Mức điểm
Tự đánh giá
II- Cơ sở vật chất thư viện (20 điểm)
1-Phòng thư viện( TV có thể chung với TBGD-học liệu)
6
+ Diện tích thư viện: Trên 50 m2
4
Trên 40 m2
3
Trên 30 m2
2
Trên 20 m2
1
Dưới 20 m2 , TV chung VP,
0
+ TV đặt nơi trung tâm thuận lợi cho đọc và mượn
2
2 - Tổ chức phòng đọc
5
Có phòng đọc riêng cho GV, HS 25 chỗ ngồi/ phòng
5
Có phòng đọc chung cho GV, HS 25 chỗ ngồi
3
3 - Trang thiết bị chuyên dùng
9
+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thượng Hiền
Dung lượng: 118,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)