BÀI TẬP VỀ BIỂU THỨC CHỨA CĂN
Chia sẻ bởi Bùi Xuân Trường |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP VỀ BIỂU THỨC CHỨA CĂN thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP VỀ BIỂU THỨC CHỨA CĂN
Bài 1: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa
b) Rút gọn biểu thức A
c) Giải phương trình theo x khi A = -2
Bài 2: Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức
b) Tính giá trị của khi
Bài 3: Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức A
b) Coi A là hàm số của biến x vẽ đồ thi hàm số A
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 5: Cho biểu thức : A =
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên
Bài 6: Cho biểu thức : A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng minh rằng biểu thức A luôn dương với mọi a
Bài 7: Cho biểu thức : P =
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P với a = 9
Bài 8: Rút gọn biểu thức : P =
Bài 9: Cho biểu thức a) Rút gọn P b) Cho . Hãy tính giá trị của P
Bài 10: Xét biểu thức a) Rút gọn A. b) Tìm giá trị x để A = -1/2
Bài 11: Cho biểu thức
a) Với giá trị nào của x thì A xác định
b) Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A nguyên
Bài 12: Cho biểu thức . a) Rút gọn P b) Chứng minh rằng P < 1 với mọi giá trị của x ( (1
Bài 13: Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào x
Bài 14: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa
b) Rút gọn biểu thức
c) Giải phương trình theo x khi A = -2
Bài 15: Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức
b) Tính giá trị của khi
Bài 16: Tính giá trị của biểu thức :
Bài 17: Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của A khi x =
c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 18: Cho biểu thức : A =
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên
Bài 19: Cho biểu thức : A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng minh rằng biểu thức A luôn dơng với mọi a
Bài 20: Cho biểu thức : P =
a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P với a = 9 .
Bài 21: Rút gọn biểu thức : P =
Bài 22: Cho biểu thức
a) Rút gọn P
b) Tìm a để
Bài 23: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên
Bài 24: Cho
a) Rút gọn P
b) Tìm a biết P >
c) Tìm a biết P =
Bài 25: Cho
a) Chứng minh
b) Tính P khi
Bài 26: Tính
Bài 27: Rút gọn
Bài 28: RG
Bài 29: Cho biểu thức
a) Rút gọn B
b) Tính giá trị của B khi
c) Chứng minh rằng với mọi giá trị của x thỏa mãn
Bài 30: Cho
a) Tìm tập xỏc định của M
b) Rút gọn biểu thức M
c) Tính giá trị của M tại
Bài 31: Cho biểu thức:
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩa?
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x=1,999
Bài 32: Cho biểu thức:.
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm a ≥0 và a≠1 thoả mãn đẳng thức: A= -a2
Bài 33: Rút gọn biểu thức:
Bài 34: Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức trên
b) Tìm giá trị của x và y để S=1
Bài
Bài 1: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa
b) Rút gọn biểu thức A
c) Giải phương trình theo x khi A = -2
Bài 2: Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức
b) Tính giá trị của khi
Bài 3: Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức A
b) Coi A là hàm số của biến x vẽ đồ thi hàm số A
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 5: Cho biểu thức : A =
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên
Bài 6: Cho biểu thức : A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng minh rằng biểu thức A luôn dương với mọi a
Bài 7: Cho biểu thức : P =
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P với a = 9
Bài 8: Rút gọn biểu thức : P =
Bài 9: Cho biểu thức a) Rút gọn P b) Cho . Hãy tính giá trị của P
Bài 10: Xét biểu thức a) Rút gọn A. b) Tìm giá trị x để A = -1/2
Bài 11: Cho biểu thức
a) Với giá trị nào của x thì A xác định
b) Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A nguyên
Bài 12: Cho biểu thức . a) Rút gọn P b) Chứng minh rằng P < 1 với mọi giá trị của x ( (1
Bài 13: Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào x
Bài 14: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa
b) Rút gọn biểu thức
c) Giải phương trình theo x khi A = -2
Bài 15: Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức
b) Tính giá trị của khi
Bài 16: Tính giá trị của biểu thức :
Bài 17: Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của A khi x =
c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 18: Cho biểu thức : A =
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên
Bài 19: Cho biểu thức : A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng minh rằng biểu thức A luôn dơng với mọi a
Bài 20: Cho biểu thức : P =
a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P với a = 9 .
Bài 21: Rút gọn biểu thức : P =
Bài 22: Cho biểu thức
a) Rút gọn P
b) Tìm a để
Bài 23: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên
Bài 24: Cho
a) Rút gọn P
b) Tìm a biết P >
c) Tìm a biết P =
Bài 25: Cho
a) Chứng minh
b) Tính P khi
Bài 26: Tính
Bài 27: Rút gọn
Bài 28: RG
Bài 29: Cho biểu thức
a) Rút gọn B
b) Tính giá trị của B khi
c) Chứng minh rằng với mọi giá trị của x thỏa mãn
Bài 30: Cho
a) Tìm tập xỏc định của M
b) Rút gọn biểu thức M
c) Tính giá trị của M tại
Bài 31: Cho biểu thức:
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩa?
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x=1,999
Bài 32: Cho biểu thức:.
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm a ≥0 và a≠1 thoả mãn đẳng thức: A= -a2
Bài 33: Rút gọn biểu thức:
Bài 34: Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức trên
b) Tìm giá trị của x và y để S=1
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Xuân Trường
Dung lượng: 363,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)