700 Đề thi GTMT Casio
Chia sẻ bởi Huỳnh Bá Tân |
Ngày 14/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: 700 Đề thi GTMT Casio thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Bài tập
Quy định :
1) Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo hướng dẫn của giám thị.
2) Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này.
3) Thí sinh không được kí tên hay dùng bất cứ kí hiệu gì để đánh dấu bài thi, ngoài việc làm bài thi theo yêu cầu của đề thi.
4) Bài thi không được viết bằng mực đỏ, bút chì; không viết bằng hai thứ mực. Phần viết hỏng, ngoài cách dùng thước để gạch chéo, không được tẩy xoá bằng bất cứ cách gì kể cả bút xoá. Chỉ được làm bài trên bản đề thi được phát, không làm bài ra các loại giấy khác. Không làm ra mặt sau của của tờ đề thi.
5) Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại.
đề thi chính thức
Lớp : 9 THCS . Bảng A
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 11/01/2006
Chú ý: - Đề thi này có : 05 trang
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Điểm của toàn bài thi
Họ và tên, chữ ký
các giám khảo
Số phách
(DoChủ tịchHĐ chấm ghi )
Bằng số
Bằng chữ
......................................................
......................................................
Quy định :
1) Thí sinh chỉ được dùng máy tính: Casio fx-220, Casio fx-500A, Casio fx-500MS và Casio fx-570MS.
2) Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có yêu cầu cụ thể, được qui định là chính xác đến 9 chữ số thập phân.
Bài 1: Tính gần đúng giá trị của các biểu thức sau:
1.1) A với x
1.2) B =
Đáp số:
A ( ............................................... ; B ( ...............................................
Bài 2: Cho số a = 1.2.3...16.17 (tích của 17 số tự nhiên liên tiếp, bắt đầu từ số 1).
Hãy tính ước số lớn nhất của a biết rằng số đó là lập phương của một số tự nhiên.
Tóm tắt cách giải:
Đáp số:
Trang 1
Bài 3: Kí hiệu M + ; N =
3.1) Tính M, cho kết quả dưới dạng phân số.
Đáp số:
3.2) Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng: = N.
Tóm tắt cách giải:
Đáp số:
Bài 4: Cho : x1003 + y1003 = 1,003 và x2006 + y2006 = 2,006.
Hãy tính gần đúng giá trị biểu thức: x3009 + y3009.
Tóm tắt cách giải:
Đáp số:
Trang 2
Bài 5: Xét các số thập phân vô hạn tuần hoàn :
E1 = 0,29972997... với chu kì là (2997) ; E2 = 0,029972997... với chu kì là (2997)
E3 = 0,0029972997... với chu kì là (2997).
5.1) Chứng minh rằng số T = + + là số tự nhiên.
Tóm tắt cách giải:
5.2) Số các ước nguyên tố của số T là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
E. 11
(Trả lời bằng
Quy định :
1) Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo hướng dẫn của giám thị.
2) Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này.
3) Thí sinh không được kí tên hay dùng bất cứ kí hiệu gì để đánh dấu bài thi, ngoài việc làm bài thi theo yêu cầu của đề thi.
4) Bài thi không được viết bằng mực đỏ, bút chì; không viết bằng hai thứ mực. Phần viết hỏng, ngoài cách dùng thước để gạch chéo, không được tẩy xoá bằng bất cứ cách gì kể cả bút xoá. Chỉ được làm bài trên bản đề thi được phát, không làm bài ra các loại giấy khác. Không làm ra mặt sau của của tờ đề thi.
5) Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại.
đề thi chính thức
Lớp : 9 THCS . Bảng A
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 11/01/2006
Chú ý: - Đề thi này có : 05 trang
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Điểm của toàn bài thi
Họ và tên, chữ ký
các giám khảo
Số phách
(DoChủ tịchHĐ chấm ghi )
Bằng số
Bằng chữ
......................................................
......................................................
Quy định :
1) Thí sinh chỉ được dùng máy tính: Casio fx-220, Casio fx-500A, Casio fx-500MS và Casio fx-570MS.
2) Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có yêu cầu cụ thể, được qui định là chính xác đến 9 chữ số thập phân.
Bài 1: Tính gần đúng giá trị của các biểu thức sau:
1.1) A với x
1.2) B =
Đáp số:
A ( ............................................... ; B ( ...............................................
Bài 2: Cho số a = 1.2.3...16.17 (tích của 17 số tự nhiên liên tiếp, bắt đầu từ số 1).
Hãy tính ước số lớn nhất của a biết rằng số đó là lập phương của một số tự nhiên.
Tóm tắt cách giải:
Đáp số:
Trang 1
Bài 3: Kí hiệu M + ; N =
3.1) Tính M, cho kết quả dưới dạng phân số.
Đáp số:
3.2) Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng: = N.
Tóm tắt cách giải:
Đáp số:
Bài 4: Cho : x1003 + y1003 = 1,003 và x2006 + y2006 = 2,006.
Hãy tính gần đúng giá trị biểu thức: x3009 + y3009.
Tóm tắt cách giải:
Đáp số:
Trang 2
Bài 5: Xét các số thập phân vô hạn tuần hoàn :
E1 = 0,29972997... với chu kì là (2997) ; E2 = 0,029972997... với chu kì là (2997)
E3 = 0,0029972997... với chu kì là (2997).
5.1) Chứng minh rằng số T = + + là số tự nhiên.
Tóm tắt cách giải:
5.2) Số các ước nguyên tố của số T là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
E. 11
(Trả lời bằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Bá Tân
Dung lượng: 503,42KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)