2 đề-đa=ma trận hk2 lớp 8
Chia sẻ bởi cdv Nguyễn Trường Tộ |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: 2 đề-đa=ma trận hk2 lớp 8 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII
Môn Toán – Lớp 8 ( 2014 – 2015 )
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Pt bậc nhất một ẩn.
( 16 tiết )
Biết giải phương trình bậc nhất một ẩn.
Biết tìm điều kiện xác định của pt chứa ẩn ở mẫu
Biết giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giải phương trình tích
Vận dụng để giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
1
1đ
1
1đ
1
0,5đ
1
1đ
4
3,5đ = 35%
2.Bpt bậc nhất một ẩn.
( 30tiết)
Biết giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Biết vận dụng 1 bất đẳng thức cho trước để suy ra 1 bất đẳng thức khác
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
1
1đ
2
1,5đ
3
2,5đ = 25%
3.Tam giác đồng dạng.
( 12 tiết )
Nhận biết các tam giác đồng dạng
Biết áp dụng t/c đường phân giác để tìm tỉ số độ dài đoạn thẳng
Vận dụng để c/m 2 tam giác đồng dạng, c/m đẳng thức hình học
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
1đ
2
1,5đ
4
3,0đ = 30%
4. Hình lăng trụ đứng.
( 4 tiết )
Biết viết công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đúng
Biết áp dụng công thức để tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
0,5đ
2
1,0đ = 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm. Tỉ lệ %
4
3đ
5
4đ
3
2đ
1
1đ
13
10đ
Trường:...................................................
Họ tên:....................................................
Lớp: 8...
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học: 2014-2015
Môn thi: TOÁN - Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 1:
Câu I: ( 2,5đ) Giải các phương trình sau
Câu II: ( 2,5đ )
Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số :
Cho a < b so sánh
3a và 3b - 2a +1 và - 2b + 1
Câu III: ( 1,0đ ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Lúc 5 giờ sáng, một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B, rồi ngay lập tức từ bến B trở về A lúc 12 giờ cùng ngày. Tính khoảng cách từ bến A đến B, biết canô đến bến B lúc 8 giờ và vận tốc dòng nước là 3km/h.
Câu IV: ( 3,0đ )
Cho hình vẽ, tìm các cặp tam giác đồng dạng?
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm, đường cao AH (HBC).
Chứng minh đồng dạng
Chứng minh rằng
Cho AD là đường phân giác của tam giác ABC (). Tính độ dài BD và DC. ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
Câu V: ( 1,0đ )
Viết công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng. Giải thích kí hiệu. Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, biết AB = 5cm, AD = 8cm, AA’ = 12cm.Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
Câu
Nội dung
Điểm
I
(2,5đ)
1. 2x – 4 = 0 2x = 4 x = 2
0,5 – 0,5
2. 3x2 – 6x = 0 3x( x- 2 ) = 0 3x = 0 hoặc x – 2 = 0 x = 0 hoặc x = 2
0,25 – 0,25
3. có ĐKXĐ là và
2x = 3.(x -1 )
Môn Toán – Lớp 8 ( 2014 – 2015 )
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Pt bậc nhất một ẩn.
( 16 tiết )
Biết giải phương trình bậc nhất một ẩn.
Biết tìm điều kiện xác định của pt chứa ẩn ở mẫu
Biết giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giải phương trình tích
Vận dụng để giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
1
1đ
1
1đ
1
0,5đ
1
1đ
4
3,5đ = 35%
2.Bpt bậc nhất một ẩn.
( 30tiết)
Biết giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Biết vận dụng 1 bất đẳng thức cho trước để suy ra 1 bất đẳng thức khác
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
1
1đ
2
1,5đ
3
2,5đ = 25%
3.Tam giác đồng dạng.
( 12 tiết )
Nhận biết các tam giác đồng dạng
Biết áp dụng t/c đường phân giác để tìm tỉ số độ dài đoạn thẳng
Vận dụng để c/m 2 tam giác đồng dạng, c/m đẳng thức hình học
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
1đ
2
1,5đ
4
3,0đ = 30%
4. Hình lăng trụ đứng.
( 4 tiết )
Biết viết công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đúng
Biết áp dụng công thức để tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
0,5đ
2
1,0đ = 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm. Tỉ lệ %
4
3đ
5
4đ
3
2đ
1
1đ
13
10đ
Trường:...................................................
Họ tên:....................................................
Lớp: 8...
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học: 2014-2015
Môn thi: TOÁN - Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 1:
Câu I: ( 2,5đ) Giải các phương trình sau
Câu II: ( 2,5đ )
Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số :
Cho a < b so sánh
3a và 3b - 2a +1 và - 2b + 1
Câu III: ( 1,0đ ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Lúc 5 giờ sáng, một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B, rồi ngay lập tức từ bến B trở về A lúc 12 giờ cùng ngày. Tính khoảng cách từ bến A đến B, biết canô đến bến B lúc 8 giờ và vận tốc dòng nước là 3km/h.
Câu IV: ( 3,0đ )
Cho hình vẽ, tìm các cặp tam giác đồng dạng?
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm, đường cao AH (HBC).
Chứng minh đồng dạng
Chứng minh rằng
Cho AD là đường phân giác của tam giác ABC (). Tính độ dài BD và DC. ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
Câu V: ( 1,0đ )
Viết công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng. Giải thích kí hiệu. Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, biết AB = 5cm, AD = 8cm, AA’ = 12cm.Hết.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
Câu
Nội dung
Điểm
I
(2,5đ)
1. 2x – 4 = 0 2x = 4 x = 2
0,5 – 0,5
2. 3x2 – 6x = 0 3x( x- 2 ) = 0 3x = 0 hoặc x – 2 = 0 x = 0 hoặc x = 2
0,25 – 0,25
3. có ĐKXĐ là và
2x = 3.(x -1 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: cdv Nguyễn Trường Tộ
Dung lượng: 69,47KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)