15 đề thi thử đại học
Chia sẻ bởi Võ Quốc Anh |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: 15 đề thi thử đại học thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
đề số1
CâuI (2điểm)
Cho hàm số
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
Tìm m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB=3
CâuII (2điểm)
1.Giải phương trình sau: 2sinx+cotgx =2sin2x+1
2. Giải hpt sau
CâuIII (2điểm)
1.Tính tích phân sau:
2. Cho Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau trong đó luôn có mặt chữ số 0 và 9.
CâuIV (3điểm)
Cho tứ diện ABCD với A(3,2,6); B(3,-1,0); C(0,-7,3); D(-2,1,-1)
CMR: tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối vuông góc nhau
Tính góc giữa đường thẳng AD và mp(ABC)
Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
CâuV (1điểm)
Cho a, b, cvà a+b+c=1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=a3+b3+c3
----------------------------------------
đề số 2
CâuI (2điểm)
Cho hàm số
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm khi m=1
Với giá trị nào của m hàm số có cực đại và cực tiểu, tìm quỹ tích các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị khi m thay đổi
CâuII (2điểm)
Giải phương trình sau: cos2x+sin2x+2cosx +1=0
Giải pt sau:
CâuIII (2điểm)
1.Tính tích phân sau:
2.Cho x, yvà x2+y2=1. CMR:
CâuIV (3điểm)
Cho hệ toạ độ 0xyz và hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có đỉnh A trùng với gốc tọa độ, đỉnh B(1,0,0); D(),1,0); A’(0,0,1). Các diểm M, N thay đổi trên các đoạn thẳng AB’, BD tương ứng sao cho AM=BN=a (0Viết phương trình đường thẳng MN
Tìm a để MN đồng thời vuông góc với 2 đường thẳng AB’và BD’
Xác định a để đoạn thẳng NM có độ dài bé nhất và tính độ dài đó
CâuV (1điểm)
Một lớp có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách:
Chọn ra 3 học sinh làm cán bộ lớp trong đó có 1lớp trưởng, 1bí thư và 1 lớp phó học tập
Chọn ra 3 học sinh trong đó có ít nhất1 nam
------------------------------------
đề số 3
CâuI (2điểm)
Cho hàm số
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2.Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết rằng các tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x+4y-1=0
3. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
CâuII (2điểm)
Giải phương trình sau:
Giải pt sau
CâuIII (2điểm)
1.Tính tích phân sau:
2. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số trong đó có hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ
CâuIV (3điểm)
Cho đường tròn (C) tâm I(-1, 2), bán kính RTìm toạ độ giao điểm của đường tròn (C) với đường thẳ
CâuI (2điểm)
Cho hàm số
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
Tìm m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB=3
CâuII (2điểm)
1.Giải phương trình sau: 2sinx+cotgx =2sin2x+1
2. Giải hpt sau
CâuIII (2điểm)
1.Tính tích phân sau:
2. Cho Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau trong đó luôn có mặt chữ số 0 và 9.
CâuIV (3điểm)
Cho tứ diện ABCD với A(3,2,6); B(3,-1,0); C(0,-7,3); D(-2,1,-1)
CMR: tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối vuông góc nhau
Tính góc giữa đường thẳng AD và mp(ABC)
Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
CâuV (1điểm)
Cho a, b, cvà a+b+c=1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=a3+b3+c3
----------------------------------------
đề số 2
CâuI (2điểm)
Cho hàm số
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm khi m=1
Với giá trị nào của m hàm số có cực đại và cực tiểu, tìm quỹ tích các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị khi m thay đổi
CâuII (2điểm)
Giải phương trình sau: cos2x+sin2x+2cosx +1=0
Giải pt sau:
CâuIII (2điểm)
1.Tính tích phân sau:
2.Cho x, yvà x2+y2=1. CMR:
CâuIV (3điểm)
Cho hệ toạ độ 0xyz và hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có đỉnh A trùng với gốc tọa độ, đỉnh B(1,0,0); D(),1,0); A’(0,0,1). Các diểm M, N thay đổi trên các đoạn thẳng AB’, BD tương ứng sao cho AM=BN=a (0Viết phương trình đường thẳng MN
Tìm a để MN đồng thời vuông góc với 2 đường thẳng AB’và BD’
Xác định a để đoạn thẳng NM có độ dài bé nhất và tính độ dài đó
CâuV (1điểm)
Một lớp có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách:
Chọn ra 3 học sinh làm cán bộ lớp trong đó có 1lớp trưởng, 1bí thư và 1 lớp phó học tập
Chọn ra 3 học sinh trong đó có ít nhất1 nam
------------------------------------
đề số 3
CâuI (2điểm)
Cho hàm số
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2.Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết rằng các tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x+4y-1=0
3. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
CâuII (2điểm)
Giải phương trình sau:
Giải pt sau
CâuIII (2điểm)
1.Tính tích phân sau:
2. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số trong đó có hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ
CâuIV (3điểm)
Cho đường tròn (C) tâm I(-1, 2), bán kính RTìm toạ độ giao điểm của đường tròn (C) với đường thẳ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Quốc Anh
Dung lượng: 278,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)