Yên Đồng
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo |
Ngày 13/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: Yên Đồng thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS YÊN ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.
MÔN : TOÁN 9
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 8 ĐIỂM)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
1/ Biểu thức xác định khi và chỉ khi
A. và B. và
C. và C. và
2/ Thực hiện phép tính ta có kết quả là
A. B. 4 C. 2 D.
3/ Nếu thoả mãn điều kiện thì x nhận giá trị bằng
A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2
4/ Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y=2x+1 B. y=x-4 C. y= -2 + x D. y=x+2
5/ Hệ phương trình: có nghiệm là
A. (2;-1) B. (1; 2) C. (1; - 1) D. (0;1,5)
6/ Với giá trị nào của a thì hệ phương trình vô nghiệm ?
A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3
7/ Cho phương trình : (m tham số; x: ẩn số). Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m có giá trị là
A. B. và C. D.
8/ Trong các phương trình sau, phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt?
A. x2 – 6x + 9 = 0 B. x2 + 1 = 0 C. 2x2 – x – 1 = 0 D. x2+3x + 5 = 0
9/ Cho phương trình : có tập nghiệm là
A. B. C. D.
10/ Cho phương trình x2 – 4x + 1 – m = 0 có nghiệm là x1, x2 . Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức: ?
A. m = 4 B. m = - 5 C. m = - 4 D. Không có giá trị nào.
11/ Trong hình bên, độ dài AH bằng
A.
B.
C.
D.
12/ (ABC vuông tại A có AB = 12cm và . Độ dài cạnh BC là
A. 16cm B. 18cm C. 25 cm D. 15 cm
13/ Đường tròn là hình
không có trục đối xứng. B. có một trục đối xứng.
C. có hai trục đối xứng. D. có vô số trục đối xứng.
14/ Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a
A. không cắt đường tròn. B. tiếp xúc với đường tròn.
C. cắt đường tròn tại hai điểm. D. không tiếp xúc với đường tròn.
15/ Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ AB là
A. B. C. D.
16/ Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3cm; AC = 2cm, người ta quay tam giác ABC quanh cạnh AC được hình nón, khi đó thể tích của hình nón bằng?
A. B. C. D.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
17/ Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1) (m là tham số)
a/ Giải phương trình (1) khi m = 1
b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
18/ Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M, vẽ MIAB, MKAC ; MPBC (IAB,KAC ; PBC)
Chứng minh:
………………….HẾT……………….
B/ ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I/ PHẦNTRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm.
Câu 1
Câu 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.
MÔN : TOÁN 9
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 8 ĐIỂM)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
1/ Biểu thức xác định khi và chỉ khi
A. và B. và
C. và C. và
2/ Thực hiện phép tính ta có kết quả là
A. B. 4 C. 2 D.
3/ Nếu thoả mãn điều kiện thì x nhận giá trị bằng
A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2
4/ Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y=2x+1 B. y=x-4 C. y= -2 + x D. y=x+2
5/ Hệ phương trình: có nghiệm là
A. (2;-1) B. (1; 2) C. (1; - 1) D. (0;1,5)
6/ Với giá trị nào của a thì hệ phương trình vô nghiệm ?
A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3
7/ Cho phương trình : (m tham số; x: ẩn số). Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m có giá trị là
A. B. và C. D.
8/ Trong các phương trình sau, phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt?
A. x2 – 6x + 9 = 0 B. x2 + 1 = 0 C. 2x2 – x – 1 = 0 D. x2+3x + 5 = 0
9/ Cho phương trình : có tập nghiệm là
A. B. C. D.
10/ Cho phương trình x2 – 4x + 1 – m = 0 có nghiệm là x1, x2 . Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức: ?
A. m = 4 B. m = - 5 C. m = - 4 D. Không có giá trị nào.
11/ Trong hình bên, độ dài AH bằng
A.
B.
C.
D.
12/ (ABC vuông tại A có AB = 12cm và . Độ dài cạnh BC là
A. 16cm B. 18cm C. 25 cm D. 15 cm
13/ Đường tròn là hình
không có trục đối xứng. B. có một trục đối xứng.
C. có hai trục đối xứng. D. có vô số trục đối xứng.
14/ Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a
A. không cắt đường tròn. B. tiếp xúc với đường tròn.
C. cắt đường tròn tại hai điểm. D. không tiếp xúc với đường tròn.
15/ Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ AB là
A. B. C. D.
16/ Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3cm; AC = 2cm, người ta quay tam giác ABC quanh cạnh AC được hình nón, khi đó thể tích của hình nón bằng?
A. B. C. D.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
17/ Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1) (m là tham số)
a/ Giải phương trình (1) khi m = 1
b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
18/ Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M, vẽ MIAB, MKAC ; MPBC (IAB,KAC ; PBC)
Chứng minh:
………………….HẾT……………….
B/ ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I/ PHẦNTRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm.
Câu 1
Câu 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 142,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)