Đề khảo sát chất lượng
Chia sẻ bởi nguyễn trường Phúc |
Ngày 13/10/2018 |
251
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát chất lượng thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS LÝ HỌC – LIÊN AM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2018- 2019
MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề )
Ngày thi: 2 tháng 10 năm 2018
A. ĐỀ (Gồm 2 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng (Đ), sai (S) sau mỗi khảng định sau:
Câu
Khẳng định
Đúng
Sai
1
Giá trị của biểu thức là 4
2
x = 3 là nghiệm của phương trình x-3=0
3
Nghiệm của bất phương trình – 4x + 8 0 là x 2
4
Cho đồng dạng , AB = 2, NM = 4 .Thì tỉ số đồng dạng là 2
Bài 2: ( 2 điểm)Viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D. .
Câu 2: Trong hình vẽ dưới đây / bằng:
A. / B. / C. / D. / /
Câu 3: Kết quả tìm x trong hình vẽ sau là:
A. x = 6
B. x =36
C. x = 13
D. x = 169
Câu 4: Giá trị của biểu thức / bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Bài 1:(1 điểm) Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
a) b)
Bài 2: (1 điểm) Rút gọn các biểu thức sau
a) b)
Bài 3: (1đ).Giải các phương trình :
a) b)
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH.
a) Tính độ dài AB, AC, AH và số đo biết và BC = 10 cm
b) Gọi hình chiếu của H trên AB, AC lần lượt là E và F. Chứng minh
1) AE.AB = AF.AC
2)
Bài 5: (1 điểm) a) Cho a, b > 0. Chứng minh rằng:
b) Cho a,b,c là các số thực dương.
Chứng minh rằng:
-------------- Hết --------------
B. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (3Đ)
Bài
1( Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
2 ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
1
2
3
4
Đáp án
Đ
Đ
S
S
B
C
A
A
II. TỰ LUẬN (7Đ)
BÀI
HƯỚNG DẪN
Điểm TP
Tổng
1. a
xác định khi <=>
0.25x2
0,5
1.b
xác định khi <=>
0.25x2
0,5
2.a
( Vì)
0.25x2
0,5
2.b
0,25x2
0,5
3.a
<=>
0,25
0,5
<=> x-2 = 3 hoặc x-2 = -3<=> x = 5 hoặc x =-1
0,25
3.b
( ĐKXĐ )
0,25
0,5
<=>
0,25
4
Vẽ hình đúng cho câu (a)
0,5
0,5
a
Tính được mỗi đại lượng (AB, AC, AH và số đo ) cho 0,25
1
1
b
Chỉ ra AE.AB = AH2 , AF.AC = AH2
0,5
0,75
=> AE.AB=AF.AC
0,25
c
Có AH2=BH.CH
0,25
0.75
=> AH4=BH2.CH2
=> AH4=BE.AB.CF.AC => AH4=BE.CF.AB.AC
0,25
=> AH4=BE.CF.BC.AH => AH3= BE.CF.BC
0,25
5a
TRƯỜNG THCS LÝ HỌC – LIÊN AM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC: 2018- 2019
MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề )
Ngày thi: 2 tháng 10 năm 2018
A. ĐỀ (Gồm 2 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng (Đ), sai (S) sau mỗi khảng định sau:
Câu
Khẳng định
Đúng
Sai
1
Giá trị của biểu thức là 4
2
x = 3 là nghiệm của phương trình x-3=0
3
Nghiệm của bất phương trình – 4x + 8 0 là x 2
4
Cho đồng dạng , AB = 2, NM = 4 .Thì tỉ số đồng dạng là 2
Bài 2: ( 2 điểm)Viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D. .
Câu 2: Trong hình vẽ dưới đây / bằng:
A. / B. / C. / D. / /
Câu 3: Kết quả tìm x trong hình vẽ sau là:
A. x = 6
B. x =36
C. x = 13
D. x = 169
Câu 4: Giá trị của biểu thức / bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
Bài 1:(1 điểm) Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
a) b)
Bài 2: (1 điểm) Rút gọn các biểu thức sau
a) b)
Bài 3: (1đ).Giải các phương trình :
a) b)
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH.
a) Tính độ dài AB, AC, AH và số đo biết và BC = 10 cm
b) Gọi hình chiếu của H trên AB, AC lần lượt là E và F. Chứng minh
1) AE.AB = AF.AC
2)
Bài 5: (1 điểm) a) Cho a, b > 0. Chứng minh rằng:
b) Cho a,b,c là các số thực dương.
Chứng minh rằng:
-------------- Hết --------------
B. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (3Đ)
Bài
1( Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
2 ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
1
2
3
4
Đáp án
Đ
Đ
S
S
B
C
A
A
II. TỰ LUẬN (7Đ)
BÀI
HƯỚNG DẪN
Điểm TP
Tổng
1. a
xác định khi <=>
0.25x2
0,5
1.b
xác định khi <=>
0.25x2
0,5
2.a
( Vì)
0.25x2
0,5
2.b
0,25x2
0,5
3.a
<=>
0,25
0,5
<=> x-2 = 3 hoặc x-2 = -3<=> x = 5 hoặc x =-1
0,25
3.b
( ĐKXĐ )
0,25
0,5
<=>
0,25
4
Vẽ hình đúng cho câu (a)
0,5
0,5
a
Tính được mỗi đại lượng (AB, AC, AH và số đo ) cho 0,25
1
1
b
Chỉ ra AE.AB = AH2 , AF.AC = AH2
0,5
0,75
=> AE.AB=AF.AC
0,25
c
Có AH2=BH.CH
0,25
0.75
=> AH4=BH2.CH2
=> AH4=BE.AB.CF.AC => AH4=BE.CF.AB.AC
0,25
=> AH4=BE.CF.BC.AH => AH3= BE.CF.BC
0,25
5a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn trường Phúc
Dung lượng: 88,07KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)