XÂY DỰNG BỘ CÔNG CỤ CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hạnh |
Ngày 05/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: xÂY DỰNG BỘ CÔNG CỤ CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
BẢNG 1: XÂY DỰNG BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ
THEO BỘ CHUẨN PHÁT TRIỂN TRẺ EM NĂM TUỔI
Tên chủ đề: GIA ĐÌNH
Tên trường: Mầm non xã Trung Đồng- Lớp mẫu giáo lớn Phiêng Phát
TT
Chỉ số lựa chọn
Minh chứng
Phương pháp theo dõi
Phương tiện thực hiện
Cách thực hiện
Thời gian thực hiện
Hoàn chỉnh công cụ
1
Chỉ số 1. Bật xa tối thiểu 50cm
- Bật nhảy bằng cả 2 chân.
- Chạm đất nhẹ nhàng bằng hai đầu bàn chân và giữ được thăng bằng.
- Nhảy qua tối thiểu 50 cm.
- Quan sát
- Bài tập kiểm tra
- Sân tập bằng phẳng
- Cô yêu cầu trẻ 2 trẻ đứng đối diện trong khoảng là 4m. Trẻ đứng tự nhiên, hai bàn chân mở rộng bằng vai, đứng sát một đầu vạch, ném và bắt bóng bằng hai tay, thỉnh thoảng có ôm bóng vào ngực.
1 nhóm/4 trẻ/5 phút
4 nhóm/26 trẻ/ 25 phút
2
Chỉ số 3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m
- Di chuyển theo hướng bóng bay để bắt bóng.
- Bắt được bóng bằng 2 tay, không ôm bóng vào ngực
- Quan sát
- Bài tập kiểm tra
- Sân tập bằng phẳng
- Trẻ tập theo cặp, đối diện nhau đứng tự nhiên, 2 chân mở rộng, đứng trước vạch chuẩn, nems và bắt bóng bằng 2 tay thỉnh thoảng có ôm bóng vào ngực
- 1 nhóm/ 5 trẻ/ 5 phút
- 4 nhóm/ 6 trẻ/ 25 phút
3
Chỉ số 4. Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất.
- Trèo lên, xuống liên tục phối hợp chân nọ tay kia (hai chân không bước vào một bậc thang).
- Trèo xuống tự nhiên, không cúi đầu nhìn xuống chân khi bước xuống.
- Trèo lên thang ít nhất được 1,5 mét.
- Quan sát
- Bài tập kiểm tra
- Thang tập hoặc cầu thang lên nhà sàn
- Trẻ biết phối hợp tay chân nhịp nhàng khi trèo lên xuống thang, đầu không cúi, tay vịn vào thành bám để không bị ngã, hoặc trượt chân.
- 4 nhóm / 6 trẻ/ 20 phút
4
Chỉ số 11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m).
- Khi bước lên ghế không mất thăng bằng. Khi đi mắt nhìn thẳng. Giữ được thăng bằng hết chiều dài của ghế và không làm rơi túi cát.
- Quan sát
- Bài tập
- Nền nhà hoặc sân bằng phẳng đảm bảo an toàn, sạch sẽ.
- Túi cát, ghế thể dục
- Đứng tự nhiên ở 1 đầu ghế, khi có hiệu lệnh thì hai tay chống hông, mắt nhìn thẳng giữ thăng bằng khi đi trên ghế không làm rưi túi cát
26 trẻ/ 26 phút
5
Chỉ số 23. Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm
- Phân biệt được nơi bẩn và sạch.
- Phân biệt được nơi nguy hiểm (gần hồ / ao / sông / suối/ vực/ ổ điện...) và không nguy hiểm.
- Chơi ở nơi sạch và an toàn.
- Quan sát
- Bài tập
- Sân trường, lớp học
- Cô yêu cầu trẻ khi chơi ở nơi an toàn không ra nơi bẩn, mất vệ sinh chơi
4 trẻ /6 nhóm/ 20 phút
6
Chỉ số 27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình
- Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, vị trí của trẻ trong gia đình.
- Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình; quy mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình.
- Nói được địa chỉ nơi ở như: số nhà, tên phố/ làng xóm, số điện thoại của bố mẹ (nếu có)…
- Trò chuyện
- Trò chơi
- Quan sát
- Quan sát và theo dõi.
- Tranh ảnh về gia đình
- Cô trò chuyện với trẻ về gia đình, người thân của trẻ, công việc của các thành viên trong gia đình, là gia đình đông con hay ít con…
- Trẻ kể được nơi ở của gia đình, ngôi nhà gia đình ở
1 trẻ/ 2 phút
4 trẻ/nhóm/ 10 phút
7
Chỉ số 31. Cố gắng thực hiện công việc đến cùng
- Vui vẻ nhận công việc được giao mà không lưỡng lự hoặc tìm cách từ chối.
- Nhanh chóng triển khai công việc.
- Không tỏ ra chán nản,
THEO BỘ CHUẨN PHÁT TRIỂN TRẺ EM NĂM TUỔI
Tên chủ đề: GIA ĐÌNH
Tên trường: Mầm non xã Trung Đồng- Lớp mẫu giáo lớn Phiêng Phát
TT
Chỉ số lựa chọn
Minh chứng
Phương pháp theo dõi
Phương tiện thực hiện
Cách thực hiện
Thời gian thực hiện
Hoàn chỉnh công cụ
1
Chỉ số 1. Bật xa tối thiểu 50cm
- Bật nhảy bằng cả 2 chân.
- Chạm đất nhẹ nhàng bằng hai đầu bàn chân và giữ được thăng bằng.
- Nhảy qua tối thiểu 50 cm.
- Quan sát
- Bài tập kiểm tra
- Sân tập bằng phẳng
- Cô yêu cầu trẻ 2 trẻ đứng đối diện trong khoảng là 4m. Trẻ đứng tự nhiên, hai bàn chân mở rộng bằng vai, đứng sát một đầu vạch, ném và bắt bóng bằng hai tay, thỉnh thoảng có ôm bóng vào ngực.
1 nhóm/4 trẻ/5 phút
4 nhóm/26 trẻ/ 25 phút
2
Chỉ số 3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m
- Di chuyển theo hướng bóng bay để bắt bóng.
- Bắt được bóng bằng 2 tay, không ôm bóng vào ngực
- Quan sát
- Bài tập kiểm tra
- Sân tập bằng phẳng
- Trẻ tập theo cặp, đối diện nhau đứng tự nhiên, 2 chân mở rộng, đứng trước vạch chuẩn, nems và bắt bóng bằng 2 tay thỉnh thoảng có ôm bóng vào ngực
- 1 nhóm/ 5 trẻ/ 5 phút
- 4 nhóm/ 6 trẻ/ 25 phút
3
Chỉ số 4. Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất.
- Trèo lên, xuống liên tục phối hợp chân nọ tay kia (hai chân không bước vào một bậc thang).
- Trèo xuống tự nhiên, không cúi đầu nhìn xuống chân khi bước xuống.
- Trèo lên thang ít nhất được 1,5 mét.
- Quan sát
- Bài tập kiểm tra
- Thang tập hoặc cầu thang lên nhà sàn
- Trẻ biết phối hợp tay chân nhịp nhàng khi trèo lên xuống thang, đầu không cúi, tay vịn vào thành bám để không bị ngã, hoặc trượt chân.
- 4 nhóm / 6 trẻ/ 20 phút
4
Chỉ số 11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m).
- Khi bước lên ghế không mất thăng bằng. Khi đi mắt nhìn thẳng. Giữ được thăng bằng hết chiều dài của ghế và không làm rơi túi cát.
- Quan sát
- Bài tập
- Nền nhà hoặc sân bằng phẳng đảm bảo an toàn, sạch sẽ.
- Túi cát, ghế thể dục
- Đứng tự nhiên ở 1 đầu ghế, khi có hiệu lệnh thì hai tay chống hông, mắt nhìn thẳng giữ thăng bằng khi đi trên ghế không làm rưi túi cát
26 trẻ/ 26 phút
5
Chỉ số 23. Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm
- Phân biệt được nơi bẩn và sạch.
- Phân biệt được nơi nguy hiểm (gần hồ / ao / sông / suối/ vực/ ổ điện...) và không nguy hiểm.
- Chơi ở nơi sạch và an toàn.
- Quan sát
- Bài tập
- Sân trường, lớp học
- Cô yêu cầu trẻ khi chơi ở nơi an toàn không ra nơi bẩn, mất vệ sinh chơi
4 trẻ /6 nhóm/ 20 phút
6
Chỉ số 27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình
- Họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, vị trí của trẻ trong gia đình.
- Các thành viên trong gia đình, nghề nghiệp của bố mẹ; sở thích của các thành viên trong gia đình; quy mô gia đình (gia đình nhỏ, gia đình lớn). Nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình.
- Nói được địa chỉ nơi ở như: số nhà, tên phố/ làng xóm, số điện thoại của bố mẹ (nếu có)…
- Trò chuyện
- Trò chơi
- Quan sát
- Quan sát và theo dõi.
- Tranh ảnh về gia đình
- Cô trò chuyện với trẻ về gia đình, người thân của trẻ, công việc của các thành viên trong gia đình, là gia đình đông con hay ít con…
- Trẻ kể được nơi ở của gia đình, ngôi nhà gia đình ở
1 trẻ/ 2 phút
4 trẻ/nhóm/ 10 phút
7
Chỉ số 31. Cố gắng thực hiện công việc đến cùng
- Vui vẻ nhận công việc được giao mà không lưỡng lự hoặc tìm cách từ chối.
- Nhanh chóng triển khai công việc.
- Không tỏ ra chán nản,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)