De nghiem thu ket qua cuoi nam
Chia sẻ bởi Võ Thanh Long |
Ngày 05/10/2018 |
263
Chia sẻ tài liệu: de nghiem thu ket qua cuoi nam thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
PGD & ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TH GIỤC TƯỢNG 3
ĐỀ NGHIỆM THU
MÔN TOÁN LỚP 1. NĂM HỌC 2010-2011
Họ và tên học sinh:................................................................................lớp 1.......
Bài 1: điền số, viết số (2 điểm)
a) Điền số vào chỗ chấm:( 0,5 điểm)
80;..............; ............;83; ..........; ..........;..........; ..........; ..........; ..........;90
b) Viết các số sau:(1 điểm)
Bảy mươi mốt:........................ Chín mươi lăm:........................
c) Viết các số 85; 69;70; 67 theo thứ tự từ bé đến lớn( 0,5 điểm)
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Bài 2: Tính ( 3 đ)
90 cm + 6 cm =................. 10 + 5 - 3 =.................
63 70 74 60
25 20 11 10
......... ......... ......... .........
Bài 3: Viết các ngày trong tuần ( 1 điểm)
Thứ hai;.......................; .......................;thứ năm; .......................; .......................;chủ nhật
Bài 4: Điền dấu >,<, = vào chỗ chấm( 1 điểm)
a) 20 + 8 …………….. 8 + 20 b) 65 – 4 ……………..3 + 65
Bài 5: Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
( 1 điểm)
Bài giải
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Bài 6: ( 1 điểm)
Ở hình bên có:
......................................hình vuông.
......................................hình tam giác.
Bài 7: ( 1 điểm)
Điền số và dấu phép tính thích hợp:
=
57
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 1
Bài 1: ( 2 điểm)
a) HS điền đúng từ 4 – 6 số được 0,25 điểm; 7- 8 số 0,5 điểm
b) Viết các số sau ( 1 điểm)
HS viết đúng mỗi số được 0,5 điểm
c) HS sắp xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
67; 69; 70; 85
Bài 2: Tính ( 2 đ)
HS tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
90 cm + 6 cm =96cm 10 + 5 - 3 =12
63 70 74 60
25 20 11 10
88 90 63 50
Bài 3: ( 1 điểm)
HS viết đúng một ngày được 0,25 điểm
Bài 4: ( 1 điểm)
HS điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm.
Bài 5: ( 1 điểm)
Bài giải
Cả 2 bạn có tất cả là ( 0,25 điểm)
35 + 43 = 78 ( que tính) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 78 que tính ( 0,25 điểm)
Bài 6: ( 1 điểm)
HS nêu đúng 2 hình vuông 0,5 điểm
HS nêu đúng 4 hình tam giác 0,5 điểm
Bài 7: ( 1 điểm)
HS điền số và dấu phép tính đúng được 1 điểm
PGD & ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TH GIỤC TƯỢNG 3
ĐỀ NGHIỆM THU
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1. NĂM HỌC 2010-2011.
I. Đọc: ( 10 điểm)
GV cho học sinh bốc thăm để đọc thành tiếng( 1 trong 3 bài đọc sau)
Bài đọc 1:
Bàn tay mẹ
Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tả lót đầy.
Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
Bài đọc 2:
Hoa ngọc lan
Ở ngay đầu hè nhà bà em có một cây hoa ngọc lan. Thân cây cao, to, vỏ bạc trắng. Lá dày, cỡ bằng bàn tay, xanh thẫm.
Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh, trắng ngần. Khi hoa nở, cánh xòe ra duyên dáng. Hương lan ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà.
Bài đọc 3:
Gươm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc
TRƯỜNG TH GIỤC TƯỢNG 3
ĐỀ NGHIỆM THU
MÔN TOÁN LỚP 1. NĂM HỌC 2010-2011
Họ và tên học sinh:................................................................................lớp 1.......
Bài 1: điền số, viết số (2 điểm)
a) Điền số vào chỗ chấm:( 0,5 điểm)
80;..............; ............;83; ..........; ..........;..........; ..........; ..........; ..........;90
b) Viết các số sau:(1 điểm)
Bảy mươi mốt:........................ Chín mươi lăm:........................
c) Viết các số 85; 69;70; 67 theo thứ tự từ bé đến lớn( 0,5 điểm)
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Bài 2: Tính ( 3 đ)
90 cm + 6 cm =................. 10 + 5 - 3 =.................
63 70 74 60
25 20 11 10
......... ......... ......... .........
Bài 3: Viết các ngày trong tuần ( 1 điểm)
Thứ hai;.......................; .......................;thứ năm; .......................; .......................;chủ nhật
Bài 4: Điền dấu >,<, = vào chỗ chấm( 1 điểm)
a) 20 + 8 …………….. 8 + 20 b) 65 – 4 ……………..3 + 65
Bài 5: Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
( 1 điểm)
Bài giải
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Bài 6: ( 1 điểm)
Ở hình bên có:
......................................hình vuông.
......................................hình tam giác.
Bài 7: ( 1 điểm)
Điền số và dấu phép tính thích hợp:
=
57
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 1
Bài 1: ( 2 điểm)
a) HS điền đúng từ 4 – 6 số được 0,25 điểm; 7- 8 số 0,5 điểm
b) Viết các số sau ( 1 điểm)
HS viết đúng mỗi số được 0,5 điểm
c) HS sắp xếp đúng theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
67; 69; 70; 85
Bài 2: Tính ( 2 đ)
HS tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
90 cm + 6 cm =96cm 10 + 5 - 3 =12
63 70 74 60
25 20 11 10
88 90 63 50
Bài 3: ( 1 điểm)
HS viết đúng một ngày được 0,25 điểm
Bài 4: ( 1 điểm)
HS điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm.
Bài 5: ( 1 điểm)
Bài giải
Cả 2 bạn có tất cả là ( 0,25 điểm)
35 + 43 = 78 ( que tính) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 78 que tính ( 0,25 điểm)
Bài 6: ( 1 điểm)
HS nêu đúng 2 hình vuông 0,5 điểm
HS nêu đúng 4 hình tam giác 0,5 điểm
Bài 7: ( 1 điểm)
HS điền số và dấu phép tính đúng được 1 điểm
PGD & ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG TH GIỤC TƯỢNG 3
ĐỀ NGHIỆM THU
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1. NĂM HỌC 2010-2011.
I. Đọc: ( 10 điểm)
GV cho học sinh bốc thăm để đọc thành tiếng( 1 trong 3 bài đọc sau)
Bài đọc 1:
Bàn tay mẹ
Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tả lót đầy.
Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
Bài đọc 2:
Hoa ngọc lan
Ở ngay đầu hè nhà bà em có một cây hoa ngọc lan. Thân cây cao, to, vỏ bạc trắng. Lá dày, cỡ bằng bàn tay, xanh thẫm.
Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh, trắng ngần. Khi hoa nở, cánh xòe ra duyên dáng. Hương lan ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà.
Bài đọc 3:
Gươm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thanh Long
Dung lượng: 84,51KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)