WB- Thi Vào 10-PT-HPT-PTtham số
Chia sẻ bởi Vũ Văn Bảng |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: WB- Thi Vào 10-PT-HPT-PTtham số thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
BR-VTCâu 1:(2,5 điểm) b/ (1,0 điểm)Giải hệ phương trình:
c/(1,0 điểm)Giải phương trình: x2 + x – 6 = 0
BR-VTCâu 3: (0,5 điểm) c/ Giải phương trình:
Hưng YênCâu 1 (1,0 điểm)b/Giải hệ phương trình
HUẾCâu 2: (1,5 điểm) a) Giải phương trình x4 – 2x2 – 8 = 0
THANH HÓACâu 1(2,0 điểm). 1)Chophươngtrìnhbậchai:x2+ 7x-8=0vớicác hệsốlàa=1;b=7;c=-8
a)Tính tổng:S =a+b +cb)Giảiphươngtrìnhtrên.
2) Giải hệ phương trình .
CẦN THƠCâu 1 (3 điểm).2/(2,5 điểm).Giải các phương trình và hệ phương trình sau trên tập số thực:
3x2 – x – 10 = 0 b/ 9x4 – 16x2 – 25 = 0c)
VĨNH LONGCâu 2: ( 2.5 điểm ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau
a) x2 – 14x + 49 = 0 b) x4 + 8x2 – 9 = 0 c)
TIỀN GIANGBài I. (3,0 điểm) 2/(1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a/ b/
3. Cho phương trình . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình, không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức
TpHCMCâu 1. (2 điểm)Giải các phương trình và phương trình sau:
a) b) c) d) x(x + 3) = 15 – (3x – 1)
BR-VTCâu 3: (2,5 điểm)a/ (1,0 điểm)Tìm giá trị của tham số m để phương phương trình x2 – mx – 2 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn
NGHỆ ANCâu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình (m là tham số).
Giải phương trình (1) khi m = -2.
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 và x2 tỏa mãn .
Hưng YênCâu 3 (1,5 điểm). Cho phương trình x2 – x – m + 2 = 0 (m là tham số).
Giải phương trình với m = 3
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn 2x1 + x2 = 5.
HUẾCâu 4: (2,0 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x – 4m – 3 = 0 (1) (với x là ẩn số)
Không sử dụng máy tính cầm tay, giải phương trình (1) khi m = 1
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1).
Tìm m để
CẦN THƠCâu 4 (1,0 điểm). Cho phương trình x2 – (m +3)x – 2m2+ 3m + 2 = 0 (m là số thực).
Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho hai nghiệm này lần lượt là giá trị độ dài của hai cạnh liên tiếp của một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng .
TpHCMCâu 4. (1,5 điểm)Cho phương trình x2 – 2mx + m –2 = 0 (1) (x là ẩn số)
Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
Định m để hai nghiệm x1, x2 của phương trình (1) thỏa mãn:
(1 + x1)(2 – x2) + (1 + x2)(2 – x1) = x12 + x22 + 2
c/(1,0 điểm)Giải phương trình: x2 + x – 6 = 0
BR-VTCâu 3: (0,5 điểm) c/ Giải phương trình:
Hưng YênCâu 1 (1,0 điểm)b/Giải hệ phương trình
HUẾCâu 2: (1,5 điểm) a) Giải phương trình x4 – 2x2 – 8 = 0
THANH HÓACâu 1(2,0 điểm). 1)Chophươngtrìnhbậchai:x2+ 7x-8=0vớicác hệsốlàa=1;b=7;c=-8
a)Tính tổng:S =a+b +cb)Giảiphươngtrìnhtrên.
2) Giải hệ phương trình .
CẦN THƠCâu 1 (3 điểm).2/(2,5 điểm).Giải các phương trình và hệ phương trình sau trên tập số thực:
3x2 – x – 10 = 0 b/ 9x4 – 16x2 – 25 = 0c)
VĨNH LONGCâu 2: ( 2.5 điểm ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau
a) x2 – 14x + 49 = 0 b) x4 + 8x2 – 9 = 0 c)
TIỀN GIANGBài I. (3,0 điểm) 2/(1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a/ b/
3. Cho phương trình . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình, không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức
TpHCMCâu 1. (2 điểm)Giải các phương trình và phương trình sau:
a) b) c) d) x(x + 3) = 15 – (3x – 1)
BR-VTCâu 3: (2,5 điểm)a/ (1,0 điểm)Tìm giá trị của tham số m để phương phương trình x2 – mx – 2 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn
NGHỆ ANCâu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình (m là tham số).
Giải phương trình (1) khi m = -2.
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 và x2 tỏa mãn .
Hưng YênCâu 3 (1,5 điểm). Cho phương trình x2 – x – m + 2 = 0 (m là tham số).
Giải phương trình với m = 3
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn 2x1 + x2 = 5.
HUẾCâu 4: (2,0 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x – 4m – 3 = 0 (1) (với x là ẩn số)
Không sử dụng máy tính cầm tay, giải phương trình (1) khi m = 1
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1).
Tìm m để
CẦN THƠCâu 4 (1,0 điểm). Cho phương trình x2 – (m +3)x – 2m2+ 3m + 2 = 0 (m là số thực).
Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho hai nghiệm này lần lượt là giá trị độ dài của hai cạnh liên tiếp của một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng .
TpHCMCâu 4. (1,5 điểm)Cho phương trình x2 – 2mx + m –2 = 0 (1) (x là ẩn số)
Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
Định m để hai nghiệm x1, x2 của phương trình (1) thỏa mãn:
(1 + x1)(2 – x2) + (1 + x2)(2 – x1) = x12 + x22 + 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Bảng
Dung lượng: 57,94KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)