Violympic toan 9 vong 16
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Thuyên |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: violympic toan 9 vong 16 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Toan 9V16
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Cho đường tròn (O) và dây AB. Gọi S là điểm chính giữa của cung nhỏ AB. Qua S vẽ hai dây cung SD và SC sao cho hai dây này lần lượt cắt AB tại H và E. Khẳng định nào sau đây là sai ?
Tứ giác CDHE nội tiếp
Câu 2: Cho là hai nghiệm của phương trình: . Biết , thế thì:
và và và và
Câu 3: Phương trình nào sau đây không có hai nghiệm phân biệt ?
, với
Câu 4: và 3 là hai nghiệm của phương trình bậc hai:
Câu 5: Cho hàm số . Phương trình đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại các điểm có hoành độ và là:
Câu 6: Điểm M có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số và cách đều hai trục tọa độ thì có tọa độ là:
một đáp số khác
Câu 7: và là hai nghiệm của phương trình:
Câu 8: Cho tam giác có . Đường tròn (O) nội tiếp tam giác, tiếp xúc với AB, AC, BC theo thứ tự tại D, E, F. Số đo cung lớn DE bằng:
Câu 9: Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 2 có tâm ở gốc tọa độ và ba điểm A(1; 1), B(), C(1; 2). Vị trí của ba điểm A, B, C đối với đường tròn (O) là:
A nằm trong, B nằm trên, C nằm ngoài (O)A nằm trên, B nằm trong, C nằm ngoài (O)
A nằm trong, B nằm ngoài, C nằm trên (O)A nằm ngoài, B nằm trên, C nằm trong (O)
Câu 10: Cho nửa đường tròn đường kính AB, K là điểm chính giữa của cung AB. Vẽ bán kính OC sao cho . M là giao điểm của AC và OK. Kết quả so sánh MO và MC là:
MO = MCMO > MCMO < MCMO = 2MC
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Cho đường tròn (O; 15cm), dây BC = 24cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau ở A. Khi đó AB = cm.
Câu 2: Cho hàm số . Tập các giá trị của để hàm số có giá trị bằng 12 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 3: Biết đồ thị hàm số đi qua điểm , thế thì (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 4: Cho đường tròn (O; 15cm), dây BC = 24cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau ở A. Dây BC cắt OA tại H. Khi đó OH = cm.
Câu 5: Cho hàm số . Khi đó (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 6: Tọa độ của điểm thuộc parabol , nằm bên phải trục tung và cách đều hai trục tọa độ là (). (Hai tọa độ ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 7: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O; R) và có AB // CD; AB = R; CD = R; O ở ngoài tứ giác. Khi đó = .
Câu 8: Cho tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn; AC cắt BD tại I. Nếu thì = .
Câu 9: Cho hình vuông ABCD, M thuộc cạnh AB; N thuộc cạnh AD sao cho . CM và CN lần lượt cắt BD tại E và F. Số đường tròn đi qua điểm () trong 8 điểm A, B, C, D, M, N, E, F là
Câu 10: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và M thuộc (O), không trùng các đỉnh A, B, C. Gọi P, Q, R lần lượt là hình chiếu vuông góc của M xuống BC, CA, AB. Số tứ giác nội tiếp có trên hình vẽ là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Cho đường tròn (O) và dây AB. Gọi S là điểm chính giữa của cung nhỏ AB. Qua S vẽ hai dây cung SD và SC sao cho hai dây này lần lượt cắt AB tại H và E. Khẳng định nào sau đây là sai ?
Tứ giác CDHE nội tiếp
Câu 2: Cho là hai nghiệm của phương trình: . Biết , thế thì:
và và và và
Câu 3: Phương trình nào sau đây không có hai nghiệm phân biệt ?
, với
Câu 4: và 3 là hai nghiệm của phương trình bậc hai:
Câu 5: Cho hàm số . Phương trình đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại các điểm có hoành độ và là:
Câu 6: Điểm M có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số và cách đều hai trục tọa độ thì có tọa độ là:
một đáp số khác
Câu 7: và là hai nghiệm của phương trình:
Câu 8: Cho tam giác có . Đường tròn (O) nội tiếp tam giác, tiếp xúc với AB, AC, BC theo thứ tự tại D, E, F. Số đo cung lớn DE bằng:
Câu 9: Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 2 có tâm ở gốc tọa độ và ba điểm A(1; 1), B(), C(1; 2). Vị trí của ba điểm A, B, C đối với đường tròn (O) là:
A nằm trong, B nằm trên, C nằm ngoài (O)A nằm trên, B nằm trong, C nằm ngoài (O)
A nằm trong, B nằm ngoài, C nằm trên (O)A nằm ngoài, B nằm trên, C nằm trong (O)
Câu 10: Cho nửa đường tròn đường kính AB, K là điểm chính giữa của cung AB. Vẽ bán kính OC sao cho . M là giao điểm của AC và OK. Kết quả so sánh MO và MC là:
MO = MCMO > MCMO < MCMO = 2MC
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Cho đường tròn (O; 15cm), dây BC = 24cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau ở A. Khi đó AB = cm.
Câu 2: Cho hàm số . Tập các giá trị của để hàm số có giá trị bằng 12 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 3: Biết đồ thị hàm số đi qua điểm , thế thì (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 4: Cho đường tròn (O; 15cm), dây BC = 24cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau ở A. Dây BC cắt OA tại H. Khi đó OH = cm.
Câu 5: Cho hàm số . Khi đó (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 6: Tọa độ của điểm thuộc parabol , nằm bên phải trục tung và cách đều hai trục tọa độ là (). (Hai tọa độ ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 7: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O; R) và có AB // CD; AB = R; CD = R; O ở ngoài tứ giác. Khi đó = .
Câu 8: Cho tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn; AC cắt BD tại I. Nếu thì = .
Câu 9: Cho hình vuông ABCD, M thuộc cạnh AB; N thuộc cạnh AD sao cho . CM và CN lần lượt cắt BD tại E và F. Số đường tròn đi qua điểm () trong 8 điểm A, B, C, D, M, N, E, F là
Câu 10: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và M thuộc (O), không trùng các đỉnh A, B, C. Gọi P, Q, R lần lượt là hình chiếu vuông góc của M xuống BC, CA, AB. Số tứ giác nội tiếp có trên hình vẽ là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Thuyên
Dung lượng: 209,30KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)