Violympic cấp huyện 9
Chia sẻ bởi Ph Th B Hoa |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: violympic cấp huyện 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Năm 2011-2012
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 3) và song song với đường thẳng có phương trình là:
Câu 2: Cặp số là nghiệm của phương trình nào dưới đây ?
Câu 3: Cho đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC. Biết . Gọi I, J theo thứ tự là giao điểm của OA, OB với đường tròn (O). Số đo cung nhỏ IJ là:
Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm là:
Câu 5: Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng là:
Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 6: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là:
với
với
với
với
Câu 7: Để hai hệ phương trình và tương đương thì bằng:
Câu 8: Cho hệ phương trình có nghiệm là . Khi đó gần nhất với số nào dưới đây ?
1
1,2
1,4
1,5
Câu 9: Đẳng thức đúng
với mọi
với mọi
với mọi
với mọi
Câu 10: Biết đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số và đi qua điểm M(1; 1). Khi đó các giá trị có thể là kết quả nào trong các kết quả sau ?
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Số nghiệm của hệ phương trình là
Câu 2: Đồ thị hàm số là đường thẳng vuông góc với đường thẳng . Khi đó (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 3: Đường thẳng (d): song song với trục tung khi
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là S = {}
Câu 5: Một điểm P ở ngoài đường tròn (O) sao cho PO = 13cm. Một đường thẳng qua P cắt (O) tại Q và R (PQ < PR) sao cho PQ = 9cm và QR = 7cm. Bán kính đường tròn là cm.
Câu 6: Để ba đường thẳng và đồng quy thì bằng
Câu 7: Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp (I), tiếp xúc với AB, BC, CA lần lượt tại M, N, P. Nếu góc B bằng 70 độ thì số đo cung MN của đường tròn (I) bằng độ.
Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(– 2; 4), B(– 3; 1), C(1; 5). Diện tích tam giác ABC bằng (đvdt).
Câu 9: Biết hệ có nghiệm (1; 2). Khi đó
Câu 10: Số nghiệm nguyên () của phương trình mà và đều dương là
BÀI THI SỐ 3 Thỏ tìm cà rốt
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 3) và song song với đường thẳng có phương trình là:
Câu 2: Cặp số là nghiệm của phương trình nào dưới đây ?
Câu 3: Cho đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC. Biết . Gọi I, J theo thứ tự là giao điểm của OA, OB với đường tròn (O). Số đo cung nhỏ IJ là:
Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm là:
Câu 5: Công thức tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng là:
Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 6: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là:
với
với
với
với
Câu 7: Để hai hệ phương trình và tương đương thì bằng:
Câu 8: Cho hệ phương trình có nghiệm là . Khi đó gần nhất với số nào dưới đây ?
1
1,2
1,4
1,5
Câu 9: Đẳng thức đúng
với mọi
với mọi
với mọi
với mọi
Câu 10: Biết đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số và đi qua điểm M(1; 1). Khi đó các giá trị có thể là kết quả nào trong các kết quả sau ?
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Số nghiệm của hệ phương trình là
Câu 2: Đồ thị hàm số là đường thẳng vuông góc với đường thẳng . Khi đó (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 3: Đường thẳng (d): song song với trục tung khi
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là S = {}
Câu 5: Một điểm P ở ngoài đường tròn (O) sao cho PO = 13cm. Một đường thẳng qua P cắt (O) tại Q và R (PQ < PR) sao cho PQ = 9cm và QR = 7cm. Bán kính đường tròn là cm.
Câu 6: Để ba đường thẳng và đồng quy thì bằng
Câu 7: Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp (I), tiếp xúc với AB, BC, CA lần lượt tại M, N, P. Nếu góc B bằng 70 độ thì số đo cung MN của đường tròn (I) bằng độ.
Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(– 2; 4), B(– 3; 1), C(1; 5). Diện tích tam giác ABC bằng (đvdt).
Câu 9: Biết hệ có nghiệm (1; 2). Khi đó
Câu 10: Số nghiệm nguyên () của phương trình mà và đều dương là
BÀI THI SỐ 3 Thỏ tìm cà rốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ph Th B Hoa
Dung lượng: 3,00MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)