Violimpic5
Chia sẻ bởi Phạm Minh Phương |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: violimpic5 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Tập các giá trị của thỏa mãn là (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 2: Rút gọn biểu thức:
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc C bằng 30 độ, BC = 10cm. Khi đó AB = cm.
Câu 4: Cho một tam giác vuông có độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền là 2cm và 6cm. Độ dài cạnh ngắn nhất trong tam giác đó là cm.
Câu 5: Cho hình thang với đáy nhỏ là 15cm, hai cạnh bên bằng nhau và bằng 25cm, góc tù bằng 120 độ. Chu vi hình thang đó là cm.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 15cm; AB : AC = 3 : 4. Đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác đó có độ dài là cm.
Câu 7: Cho tam giác ABC, biết: AB = 21cm; AC = 28cm; BC = 35cm. Khi đó sinB = (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng AB : AC = 5 : 6, đường cao AH = 30cm. Khi đó HB = cm.
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 9: Cho phương trình có tập hợp nghiệm là S.Số phần tử của tập hợp S là
Câu 10: Nếu với a;b là các số nguyên thì a+b
Câu 1: Cho một tam giác vuông có độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền là 2cm và 8cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác đó là cm.
Câu 2: Cho một tam giác vuông có độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là 3cm; hình chiếu của một cạnh góc vuông trên cạnh huyền dài 2cm. Diện tích của tam giác đó là . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao kẻ xuống đáy và đường cao kẻ xuống cạnh bên có độ dài lần lượt là 5cm và 6cm. Khi đó BC = cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm; BC = 7,5cm. Đường cao AH có độ dài là cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 6: Tính: (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 9: Biểu thức xác định với
Câu 10: Cho .Số nguyên lớn nhất của x để A xác định là
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 14cm; BC = 16cm. Độ dài hình chiếu của cạnh AB trên cạnh huyền là cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao kẻ xuống đáy và đường cao kẻ xuống cạnh bên có độ dài lần lượt là 5cm và 6cm. Khi đó BC = cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 7: Tính:
Câu 9: Cho một tam giác vuông. Biết tỉ số hai cạnh góc vuông là 3 : 4 và cạnh huyền dài 125cm. Diện tích tam giác đó bằng .
Câu 10: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.Biết AB=4cm, CH=6cm.Độ dài trung tuyến AM= cm.
Câu 8: Cho (2014 dấu căn). Phần nguyên của A (kí hiệu là [A]) có giá trị là
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.Biết AB=4cm, CH=6cm.Khi đó
Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao kẻ xuống đáy và đường cao kẻ xuống cạnh bên có độ dài lần lượt là 5cm và 6cm. Khi đó BC = cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 10: Cho .Giá trị nhỏ nhất của M là
Câu 2: Tính:
Câu 8: Cạnh huyền của một tam giác vuông lớn hơn một cạnh góc vuông là 1cm, còn tổng của hai cạnh góc vuông lớn hơn cạnh huyền là 4cm. Chu vi của tam giác đó bằng cm.
Câu 2: Rút gọn biểu thức:
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc C bằng 30 độ, BC = 10cm. Khi đó AB = cm.
Câu 4: Cho một tam giác vuông có độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền là 2cm và 6cm. Độ dài cạnh ngắn nhất trong tam giác đó là cm.
Câu 5: Cho hình thang với đáy nhỏ là 15cm, hai cạnh bên bằng nhau và bằng 25cm, góc tù bằng 120 độ. Chu vi hình thang đó là cm.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 15cm; AB : AC = 3 : 4. Đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác đó có độ dài là cm.
Câu 7: Cho tam giác ABC, biết: AB = 21cm; AC = 28cm; BC = 35cm. Khi đó sinB = (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng AB : AC = 5 : 6, đường cao AH = 30cm. Khi đó HB = cm.
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 9: Cho phương trình có tập hợp nghiệm là S.Số phần tử của tập hợp S là
Câu 10: Nếu với a;b là các số nguyên thì a+b
Câu 1: Cho một tam giác vuông có độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền là 2cm và 8cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác đó là cm.
Câu 2: Cho một tam giác vuông có độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là 3cm; hình chiếu của một cạnh góc vuông trên cạnh huyền dài 2cm. Diện tích của tam giác đó là . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao kẻ xuống đáy và đường cao kẻ xuống cạnh bên có độ dài lần lượt là 5cm và 6cm. Khi đó BC = cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm; BC = 7,5cm. Đường cao AH có độ dài là cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 6: Tính: (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 9: Biểu thức xác định với
Câu 10: Cho .Số nguyên lớn nhất của x để A xác định là
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 14cm; BC = 16cm. Độ dài hình chiếu của cạnh AB trên cạnh huyền là cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao kẻ xuống đáy và đường cao kẻ xuống cạnh bên có độ dài lần lượt là 5cm và 6cm. Khi đó BC = cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 7: Tính:
Câu 9: Cho một tam giác vuông. Biết tỉ số hai cạnh góc vuông là 3 : 4 và cạnh huyền dài 125cm. Diện tích tam giác đó bằng .
Câu 10: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.Biết AB=4cm, CH=6cm.Độ dài trung tuyến AM= cm.
Câu 8: Cho (2014 dấu căn). Phần nguyên của A (kí hiệu là [A]) có giá trị là
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.Biết AB=4cm, CH=6cm.Khi đó
Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao kẻ xuống đáy và đường cao kẻ xuống cạnh bên có độ dài lần lượt là 5cm và 6cm. Khi đó BC = cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 10: Cho .Giá trị nhỏ nhất của M là
Câu 2: Tính:
Câu 8: Cạnh huyền của một tam giác vuông lớn hơn một cạnh góc vuông là 1cm, còn tổng của hai cạnh góc vuông lớn hơn cạnh huyền là 4cm. Chu vi của tam giác đó bằng cm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Phương
Dung lượng: 118,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)