Vbgvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv

Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Phong | Ngày 16/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: vbgvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I

Đề chính thức
Môn: Số học lớp 6

Đề số 1
Thời gian: 45’


I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)
Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài (Ví dụ: 1.A)

Câu 1. Tổng, hiệu nào sau đây không chia hết cho 6 ?
A. 48 + 54.
B. 80 + 17 + 9.
C. 54 – 36.
D. 60 – 14.

Câu 2. Sô chia hết cho 2 và 3. Khi đó * là:
A. 2 hoặc 5.
B. 5 hoặc 8.
C. 8 hoặc 2.
D. 0 hoặc 4.

Câu 3. Cho các số 621; 1205; 1327; 6354. Có mấy số chia hết cho 9 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số ?
A. 4.
B. 5.
C. 10.
D. 3.

Câu 5. Số nào là số nguyên tố trong các số sau ?
A. 77.
B. 83.
C. 87.
D. 39.

Câu 6. Số 84 được phân tích ra số nguyên tố có kết quả là:
A. 22.3.7
B. 3.4.7
C. 23.7
D. 2.32.7

Câu 7. Ước chung của 12 và 30 là:
A. ước của 12.
B. ước của 30.
C. ước của 6.
D. đáp án khác.

Câu 8. Cho các câu sau :
(I) Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
(II) Nhân các thừa số vừa chọn với số mũ nhỏ nhất.
(III) Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
(IV) Nhân các thừa số đã chọn với số mũ cao nhất.
(V) Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Thứ tự các câu nào cho ta cách tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số ?

A. (I) → (III) → (IV).
B. (I) → (IV) → (V).

C. (I) → (II) → (III).
D. (I) → (V) → (IV).


II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm)

Bài 1. (3,0 điểm)
a) Tính: 80 – (4.52 – 3.22)
b) Tìm x, biết: 123 – 5.(x + 4) = 38
c) Cho tập hợp A các ước của 12, tập hợp B các ước của 9. Hãy tìm giao của hai tập hợp A và B.
Bài 2. (2,5 điểm) Ba đội dân công phải trồng một số cây như nhau. Mỗi người đội I trồng 6 cây, mỗi người đội II trồng 8 cây, mỗi người đội III trồng 9 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200.
Bài 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu bội của 4 từ 10 đến 2008.
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I

Đề chính thức
Môn: Số học lớp 6

Đề số 2
Thời gian: 45’


I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)
Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài (Ví dụ: 1.A)

Câu 1. Tổng, hiệu nào sau đây không chia hết cho 6 ?
A. 47 + 54.
B. 80 + 17 + 9.
C. 54 – 36.
D. 60 – 18.

Câu 2. Sô chia hết cho 2 và 3. Khi đó * là:
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 8.

Câu 3. Cho các số 6021; 1215; 1327; 6354. Có mấy số chia hết cho 9 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 10 ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 10.

Câu 5. Số nào là số nguyên tố trong các số sau ?
A. 77.
B. 81.
C. 87.
D. 73.

Câu 6. Số 108 được phân tích ra số nguyên tố có kết quả là:
A. 22.32
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Huy Phong
Dung lượng: 54,50KB| Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)