Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Trần Thị Phượng |
Ngày 16/10/2018 |
257
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6
Giáo viên: Nguyễn Thị Huyền
Trường : THCS Vũ Bản
A.MA TRẬN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề,
nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
Nêu được vị trí của Trái Đất và hệ thống kinh, vĩ tuyến.
Hiểu được hệ thống kinh, vĩ tuyến.
Số điểm 0,75
Tỉ lệ 7,5 %
TN: 2 câu, 0,5 đ
TN:1 câu, 0,25đ
Tỉ lệ Bản đồ, cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
Nêu được khái niệm Bản đồ.
Cách biểu hiện địa hình trên Bản đồ.
Đo tính khoảng cách thực địa trên bản đồ
Số điểm 2,0 đ
Tỉ lệ 20%
TN: 1 câu: 0,25 đ
TN: 1câu: 0,25 đ
TL:1câu: 1,5 đ
Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả
Nêu được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
Hiểu được sự vận động tư quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả.
Giải thích được sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt trời.
Số điểm 1,25
Tỉ lệ 12,5 %
TN: 1 câu, 0,25 đ
TN: 3 câu 0,75đ
TN:1câu: 0,25 đ
Các thành phần tự nhiên của Trái Đất:
- Cấu tạo của Trái Đất
- Địa hình
- Nêu được các lớp cấu tạo của Trái Đất.
- Đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất.
- Hiểu được thành phần tự nhiên của vỏ Trái Đất.
- Hiểu được độ cao của núi.
- Chỉ ra được sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ.
Số điểm:6,0đ
Tỉ lệ 60 %
TL: 1 câu: 4,0đ
TL: 1 câu: 2,0đ
Tổng số: 13câu
Tổng điểm:
10 đ
Tỉ lệ 100 %
Số câu: 5
Số điểm 5,0đ
Tỉ lệ 50 %
Số câu: 6
Số điểm: 3,25đ
Tỉ lệ 32,5 %
TL:1câu
Số điểm: 0,25đ
Tỉ lệ 2,5 %
TL:1câu
Số điểm: 1,5đ
15 %
B.ĐỀ BÀI
I.Trắc nghiệm (2, 5 điểm)
Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1 : (Nhận biết )
Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 2 : (Thông hiểu )
Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10, ta vẽ 1 kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến
A. 360 kinh tuyến.
B. 361 kinh tuyến.
C. 36 kinh tuyến.
D.180 kinh tuyến.
Câu 3: (Nhận biết )
Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là
A. Kinh tuyến
B. Kinh tuyến
C. Kinh tuyến
D. Kinh tuyến
Câu 4: (Nhận biết )
Bản đồ là
A. hình vẽ của Trái Đất lên mặt giấy.
B. hình vẽ thu nhỏ trên giấy về khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C. hình vẽ biểu hiện bề mặt Trái Đất lên mặt giấy.
D. mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại.
Câu 5 : (Thông hiểu )
Trên bản đồ nếu khoảng cách giữa các đường đồng mức càng cách xa nhau thì địa hình nơi đó càng
A. dốc .
B. thoải .
C. bằng phẳng.
D. nhọn.
Câu 6: (Thông hiểu )
So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: (Nhận biết )
Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng nằm
A. ở 2 cực.
B. trên xích đạo.
C. trên 2 vòng cực.
D. trên 2 chí tuyến.
Câu 8 : (Thông hiểu )
Trên Trái Đất có hiện tượng ngày đêm diễn ra liên tục là do nguyên nhân gì?
A. Mặt Trời chuyển động từ Tây sang Đông
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6
Giáo viên: Nguyễn Thị Huyền
Trường : THCS Vũ Bản
A.MA TRẬN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề,
nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
Nêu được vị trí của Trái Đất và hệ thống kinh, vĩ tuyến.
Hiểu được hệ thống kinh, vĩ tuyến.
Số điểm 0,75
Tỉ lệ 7,5 %
TN: 2 câu, 0,5 đ
TN:1 câu, 0,25đ
Tỉ lệ Bản đồ, cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
Nêu được khái niệm Bản đồ.
Cách biểu hiện địa hình trên Bản đồ.
Đo tính khoảng cách thực địa trên bản đồ
Số điểm 2,0 đ
Tỉ lệ 20%
TN: 1 câu: 0,25 đ
TN: 1câu: 0,25 đ
TL:1câu: 1,5 đ
Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả
Nêu được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
Hiểu được sự vận động tư quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả.
Giải thích được sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt trời.
Số điểm 1,25
Tỉ lệ 12,5 %
TN: 1 câu, 0,25 đ
TN: 3 câu 0,75đ
TN:1câu: 0,25 đ
Các thành phần tự nhiên của Trái Đất:
- Cấu tạo của Trái Đất
- Địa hình
- Nêu được các lớp cấu tạo của Trái Đất.
- Đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất.
- Hiểu được thành phần tự nhiên của vỏ Trái Đất.
- Hiểu được độ cao của núi.
- Chỉ ra được sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ.
Số điểm:6,0đ
Tỉ lệ 60 %
TL: 1 câu: 4,0đ
TL: 1 câu: 2,0đ
Tổng số: 13câu
Tổng điểm:
10 đ
Tỉ lệ 100 %
Số câu: 5
Số điểm 5,0đ
Tỉ lệ 50 %
Số câu: 6
Số điểm: 3,25đ
Tỉ lệ 32,5 %
TL:1câu
Số điểm: 0,25đ
Tỉ lệ 2,5 %
TL:1câu
Số điểm: 1,5đ
15 %
B.ĐỀ BÀI
I.Trắc nghiệm (2, 5 điểm)
Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1 : (Nhận biết )
Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 2 : (Thông hiểu )
Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10, ta vẽ 1 kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến
A. 360 kinh tuyến.
B. 361 kinh tuyến.
C. 36 kinh tuyến.
D.180 kinh tuyến.
Câu 3: (Nhận biết )
Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là
A. Kinh tuyến
B. Kinh tuyến
C. Kinh tuyến
D. Kinh tuyến
Câu 4: (Nhận biết )
Bản đồ là
A. hình vẽ của Trái Đất lên mặt giấy.
B. hình vẽ thu nhỏ trên giấy về khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C. hình vẽ biểu hiện bề mặt Trái Đất lên mặt giấy.
D. mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại.
Câu 5 : (Thông hiểu )
Trên bản đồ nếu khoảng cách giữa các đường đồng mức càng cách xa nhau thì địa hình nơi đó càng
A. dốc .
B. thoải .
C. bằng phẳng.
D. nhọn.
Câu 6: (Thông hiểu )
So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: (Nhận biết )
Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng nằm
A. ở 2 cực.
B. trên xích đạo.
C. trên 2 vòng cực.
D. trên 2 chí tuyến.
Câu 8 : (Thông hiểu )
Trên Trái Đất có hiện tượng ngày đêm diễn ra liên tục là do nguyên nhân gì?
A. Mặt Trời chuyển động từ Tây sang Đông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Phượng
Dung lượng: 182,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)