40 câu hỏi trắc nghiệm Địa lý có đáp án

Chia sẻ bởi Trần Thị Phượng | Ngày 16/10/2018 | 384

Chia sẻ tài liệu: 40 câu hỏi trắc nghiệm Địa lý có đáp án thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ


10 câu hỏi trắc nghiệm Địa 6
Câu 1: Khoảng cách 2,5 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 20.000.000 bằng bao nhiêu km trên thực tế ?
A . 200 km.
B. 300 km.
C . 500 km.
D . 600 km .

Câu 2: Với bản đồ không vẽ kinh tuyến , vĩ tuyến để xác định phương hướng cần dựa vào
A. hình vẽ trên bản đồ .
B. mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ để xác định hướng Bắc sau đó tìm các hướng còn lại .
C. vị trí trên bản đồ .
D. các hướng mũi tên trên bản đồ .
Câu 3: Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào ?
A. Tây.
B. Đông.
C. Bắc .
D . Nam .
Câu 4 : Vị trí của một điểm trên bản đồ ( hoặc quả địa cầu ) được xác định
A. theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc .
B. là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó .
C . theo phương hướng trên bản đồ.
D . theo hướng mũi tên trên bản đồ .
Câu 5 : Khi đọc hiểu nội dung bản đồ thì bước đầu tiên là
A. xem tỉ lệ đồ.
B. độ cao trên đường đồng mức.
C. tìm phương hướng.
D. đọc bản chú giải .
Câu 6 :Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu
A. tượng hình .
B. hình học.
C. diện tích .
D . điểm .
Câu 7 : Trên Trái đất , giờ khu vực phía đông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía tây là do
A. trục Trái nghiêng .
B. Trái quay từ Tây sang Đông.
C. ngày đêm kế tiếp nhau .
D. Trái quay từ Đông sang Tây .
Câu 8 : Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng
00.
300.
900.
1800 .
Câu 9 : Nửa cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời vào ngày nào ?
A. 21- 3.
B. 22 – 6.
C. 23 – 9 .
D. 22 – 12.
Câu 10 : Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm
A . di chuyển và tập trung ở nữa cầu Bắc .
B . di chuyển rất chậm theo hướng xô vào nhau hay tách xa nhau .
C . cố định vị trí tại một chỗ .
D . mảng lục địa di chuyển , mảng đại dương cố định .




10 câu hỏi trắc nghiệm Địa 7
Câu 1;: Bùng nổ dân số xảy ra khi
dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị.
tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng.
tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2,1%.
dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ giành được độc lập.

Câu 2 : Mật độ dân số là
A . số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
B. số diện tích trung bình của một người dân.
C. dân số trung bình của các địa phương trong nước.
D. số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.

Câu 3: Siêu đô thị nào không thuộc Châu Á ?
A . Thượng Hải.
B. Mum – bai.
C. Gia – cac - ta.
D. Niu I – ooc.
Câu 4: Đặc điểm nổi bật của khí hậu môi trường xích đạo ẩm là
Có một thời kì khô hạn ( từ 3 đến 9 tháng).
Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
Lượng mưa trung bình năm từ 500 mm đến 1500 mm.
Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
Câu 5: Các khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là
A . Đông Á và Tây Á.
B . Đông Á và Tây Nam Á.
C . Bắc Á và Trung Á.
D . Nam Á và Đông Nam Á.
Câu 6 : Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào ?
A . 50 B – 50N.
B . 50 – 23027’ ở hai bán cầu.
C . 300 B – 300 N.
D . Xích đạo.
Câu 6 : Đô thị hóa quá nhanh ở đới nóng không gây ra hậu quả gì ?
A . Ô nhiễm môi trường, hủy hoại cảnh quan.
B . Ách tắc giao thong, nhiều tệ nạn xã hội, thất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Phượng
Dung lượng: 65,71KB| Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)