Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn ánh Mai |
Ngày 16/10/2018 |
250
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP TÂY NINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÀ ĐEN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN: ĐỊA - LỚP 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
1. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
1.1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức cơ bản về các châu lục trên thế giới, bao gồm châu Mĩ, châu Nam Cực, châu Đại Dương và châu Âu.
+ Biết đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ.
+ Hiểu các đặc điểm về dân cư Châu Đại Dương.
+ Giải thích được sự khác biệt về khí hậu của khu vực Châu Âu.
1.2. Kỹ năng:
- Nhận xét, lập luận và giải thích các mối quan hệ Địa lí.
1.3. Thái độ:
- Có ý thức và trách nhiệm, thêm yêu quê hương, đất nước. Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc trong giờ kiểm tra
2. HÌNH THỨC :
Trắc nghiệm: 4,0 điểm ( 40%)
Tự luận: 6,0 điểm ( 60%)
3.MA TRẬN: 3-3-3-1
Chủ đề
(nội dung, chươngtrình)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng cộng
Châu Mĩ
Thiên nhiên Bắc Mĩ
Nêu được đặc điểm cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
TL:1
3 điểm
30 %
1
3,0điểm
30%
Châu Đại Dương
Dân cư và kinh tế Châu Đại Dương
Trình bày đặc điểm dân cư Châu Đại Dương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
TN:4 TL:1
1 điểm 2 điểm
10 % 20 %
5
3,0 điểm
30%
Châu Âu
Thiên nhiên Châu Âu
Giải thích được sự khác biệt về khí hậu giữa khu vực phía Tây và phía Đông Châu Âu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
TL:1
1 điểm
10 %
1
1,0 điểm
10%
Châu Âu
Kinh tế Châu Âu
Trình bày đặc điểm ngành công nghiệp ChâuÂu.
TN:9
3 điểm
3 0%
9
3,0 điểm
30%
TSốcâuTN: 13
TSố câu TL: 3
TSố điểm: 10
Tỉ lệ 100%
TL: 1
3điểm
30 %
TN: 4 TL:1
1 điểm 2 điểm
Tỉ lệ: 30%
TN: 9
3 điểm
30%
TL: 1
1 điểm
10%
TN:13 TL:3
10 điểm
100%
I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 Điểm)
Chọn câu trả lời đúng (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm /1câu)
Câu 1:Dãy núi A-pa-lat ở Bắc Mĩ chạy theo hướng:
A.Tây bắc – đông nam B.Đông bắc –tây nam
C.Bắc – nam D.Tây – đông
Câu 2: Nước có nền công nghiệp đứng đầu thế giới là:
A.Ca-na-da B.Hoa Kì C.Nhật Bản D.Liêng bang Nga
Câu 3: Trung Và Nam Mĩ có bao nhiêu đô thị trên 5 triệu dân ?
6 B.8 C. 10 D.12
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng Amadôn ở Nam Mĩ ?
A. Rộng và bằng phẳng nhất thế giới . B. Rừng xích đạo xanh quanh năm.
C. Khí hậu xích đạo nóng ẩm. D.Có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
Câu 5: Thành phần dân nhập cư ở châu Đại Dương chiếm khoảng bao nhiêu %?
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 6: Địa hình châu Âu chủ yếu là:
A. Núi già B. Đồng bằng C. Núi trẻ D. Cao nguyên
Câu 7: Ở Trung và Nam Mĩ có mấy hình thức sở hữu trong nông nghiệp
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 8: Pê -ru là nước phát triển mạnh về nghành
A. trồng trọt B. chăn nuôi C. Đánh bắt cá D. Du lịch
Câu 9: Phần lớn diện tích Ô-xtrây-li-a
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÀ ĐEN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN: ĐỊA - LỚP 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
1. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
1.1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức cơ bản về các châu lục trên thế giới, bao gồm châu Mĩ, châu Nam Cực, châu Đại Dương và châu Âu.
+ Biết đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ.
+ Hiểu các đặc điểm về dân cư Châu Đại Dương.
+ Giải thích được sự khác biệt về khí hậu của khu vực Châu Âu.
1.2. Kỹ năng:
- Nhận xét, lập luận và giải thích các mối quan hệ Địa lí.
1.3. Thái độ:
- Có ý thức và trách nhiệm, thêm yêu quê hương, đất nước. Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc trong giờ kiểm tra
2. HÌNH THỨC :
Trắc nghiệm: 4,0 điểm ( 40%)
Tự luận: 6,0 điểm ( 60%)
3.MA TRẬN: 3-3-3-1
Chủ đề
(nội dung, chươngtrình)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng cộng
Châu Mĩ
Thiên nhiên Bắc Mĩ
Nêu được đặc điểm cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
TL:1
3 điểm
30 %
1
3,0điểm
30%
Châu Đại Dương
Dân cư và kinh tế Châu Đại Dương
Trình bày đặc điểm dân cư Châu Đại Dương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
TN:4 TL:1
1 điểm 2 điểm
10 % 20 %
5
3,0 điểm
30%
Châu Âu
Thiên nhiên Châu Âu
Giải thích được sự khác biệt về khí hậu giữa khu vực phía Tây và phía Đông Châu Âu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
TL:1
1 điểm
10 %
1
1,0 điểm
10%
Châu Âu
Kinh tế Châu Âu
Trình bày đặc điểm ngành công nghiệp ChâuÂu.
TN:9
3 điểm
3 0%
9
3,0 điểm
30%
TSốcâuTN: 13
TSố câu TL: 3
TSố điểm: 10
Tỉ lệ 100%
TL: 1
3điểm
30 %
TN: 4 TL:1
1 điểm 2 điểm
Tỉ lệ: 30%
TN: 9
3 điểm
30%
TL: 1
1 điểm
10%
TN:13 TL:3
10 điểm
100%
I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 Điểm)
Chọn câu trả lời đúng (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm /1câu)
Câu 1:Dãy núi A-pa-lat ở Bắc Mĩ chạy theo hướng:
A.Tây bắc – đông nam B.Đông bắc –tây nam
C.Bắc – nam D.Tây – đông
Câu 2: Nước có nền công nghiệp đứng đầu thế giới là:
A.Ca-na-da B.Hoa Kì C.Nhật Bản D.Liêng bang Nga
Câu 3: Trung Và Nam Mĩ có bao nhiêu đô thị trên 5 triệu dân ?
6 B.8 C. 10 D.12
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng Amadôn ở Nam Mĩ ?
A. Rộng và bằng phẳng nhất thế giới . B. Rừng xích đạo xanh quanh năm.
C. Khí hậu xích đạo nóng ẩm. D.Có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
Câu 5: Thành phần dân nhập cư ở châu Đại Dương chiếm khoảng bao nhiêu %?
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 6: Địa hình châu Âu chủ yếu là:
A. Núi già B. Đồng bằng C. Núi trẻ D. Cao nguyên
Câu 7: Ở Trung và Nam Mĩ có mấy hình thức sở hữu trong nông nghiệp
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 8: Pê -ru là nước phát triển mạnh về nghành
A. trồng trọt B. chăn nuôi C. Đánh bắt cá D. Du lịch
Câu 9: Phần lớn diện tích Ô-xtrây-li-a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn ánh Mai
Dung lượng: 29,19KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)