Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Trần Thị Phượng |
Ngày 16/10/2018 |
346
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Trần Thị Loan.
Đơn vị công tác: Trường THCS An Ninh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÝ 6
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Khoáng sản
- Biết được khái niệm khoáng sản.
- Nhận biết các loại khoáng sản theo công dụng.
Số câu:2
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5 %
2 TN
0.5
5 %
Lớp vỏ khí
- Nắm được thành phần của không khí.
- Nhận biết được các vành đai nhiệt và các đới khí hậu trên Trái Đất.
- Kể tên các loại gió chính trên Trái Đất.
- Trình bày được khái niệm khí áp. Tại sao có khí áp.
- Hiểu được nguyên nhân sinh ra gió.
- Trình bày được đặc điểm của tầng đối lưu.
- Hiểu được căn cứ để phân chia các khối khí nóng- lạnh, đại dương- lục địa.
Số câu:8TN
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
3 TN
0.75
7,5%
5 TN
1,25
12,5%
Lớp nước
-Biết được các hình thức vận động của biển và đại dương.
-Nắm được thế nào là sóng, sông, gió?
- Biết nguyên nhân sinh ra sóng.
- Hiểu được nguyên nhân sinh ra thủy triều.
- Hiểu được thế nào là hệ thống sông? Kể tên 1 số hệ thống sông lớn của nước ta.
- Tính được tổng lượng nước của sông Hồng và sông Cửu Long trong mùa cạn và mùa lũ.
- So sánh và giải thích sự khác nhau về tổng lượng nước của hai sông.
Số câu:8TN,1TL
Số điểm:5
Tỉ lệ:50 %
5TN
1.25
12,5%
3 TN
0.75
7,5%
1/2 TL
2.0
20%
1/2 TL
1.0
10%
Lớp đất và lớp vỏ sinh vật
-Nêu được các thành phần của đất, sự phân bố của sinh vật.
-Giải thích sự khác nhau về khả năng chịu ảnh hưởng của khí hậu giữa động vật và thực vật.
Trình bày được các nhân tố quan trọng nhất hình thành đất.
Số câu:2TN,1TL
Số điểm:2,5
Tỉ lệ 25%
2 TN,
0,5
5%
1/2 TL
0,75
7,5%
1/2 TL
1,25
12,5%
Tổng số câu 20TN,2TL
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ:100 %
12 TN
3.0
30 %
8 TN, 1/2 TL
2,75
27,5%
1 TL
3,25
32,5%
1/2 TL
1
10%
ĐỀ KIỂM TRA
TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
Câu 1: Khoáng sản là
A. những tích tụ tự nhiên khoáng vật và đá có ích được con người khai thác, sử dụng.
B. những tích tụ vật chất trong lòng đất, được con người khai thác và sử dụng.
C. những nơi tập trung các loại nguyên tố hóa học trong lớp vỏ Trái Đất.
D. những nguồn nhiên liệu và nguyên liệu của ngành công nghiệp.
Câu 2: Phân theo công dụng, dầu mỏ thuộc loại khoáng sản nào?
A.Kim loại đen
B. Phi kim loại.
C. Nhiên liệu.
D. Kim loại màu.
Câu 3. Thành phần nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong không khí?
A. Khí Ôxi.
B. Khí Nitơ.
C. Khí Cacbon.
D. Khí Hiđrô.
Câu 4: Ranh giới của các vành đai nhiệt trên Trái Đất là
A. các chí tuyến và vòng cực.
B. các đường chí tuyến.
C. các vòng cực.
D. đường xích đạo.
Câu 5: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu?
A. 2 đới.
B. 3 đới.
C. 4 đới.
D. 5 đới.
Câu 6: Khí áp là
A. sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất.
B. sự chuyển động của không khí.
C. sức ép của không khí lên lớp vỏ Trái Đất.
Đơn vị công tác: Trường THCS An Ninh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÝ 6
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Khoáng sản
- Biết được khái niệm khoáng sản.
- Nhận biết các loại khoáng sản theo công dụng.
Số câu:2
Số điểm:0.5
Tỉ lệ:5 %
2 TN
0.5
5 %
Lớp vỏ khí
- Nắm được thành phần của không khí.
- Nhận biết được các vành đai nhiệt và các đới khí hậu trên Trái Đất.
- Kể tên các loại gió chính trên Trái Đất.
- Trình bày được khái niệm khí áp. Tại sao có khí áp.
- Hiểu được nguyên nhân sinh ra gió.
- Trình bày được đặc điểm của tầng đối lưu.
- Hiểu được căn cứ để phân chia các khối khí nóng- lạnh, đại dương- lục địa.
Số câu:8TN
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
3 TN
0.75
7,5%
5 TN
1,25
12,5%
Lớp nước
-Biết được các hình thức vận động của biển và đại dương.
-Nắm được thế nào là sóng, sông, gió?
- Biết nguyên nhân sinh ra sóng.
- Hiểu được nguyên nhân sinh ra thủy triều.
- Hiểu được thế nào là hệ thống sông? Kể tên 1 số hệ thống sông lớn của nước ta.
- Tính được tổng lượng nước của sông Hồng và sông Cửu Long trong mùa cạn và mùa lũ.
- So sánh và giải thích sự khác nhau về tổng lượng nước của hai sông.
Số câu:8TN,1TL
Số điểm:5
Tỉ lệ:50 %
5TN
1.25
12,5%
3 TN
0.75
7,5%
1/2 TL
2.0
20%
1/2 TL
1.0
10%
Lớp đất và lớp vỏ sinh vật
-Nêu được các thành phần của đất, sự phân bố của sinh vật.
-Giải thích sự khác nhau về khả năng chịu ảnh hưởng của khí hậu giữa động vật và thực vật.
Trình bày được các nhân tố quan trọng nhất hình thành đất.
Số câu:2TN,1TL
Số điểm:2,5
Tỉ lệ 25%
2 TN,
0,5
5%
1/2 TL
0,75
7,5%
1/2 TL
1,25
12,5%
Tổng số câu 20TN,2TL
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ:100 %
12 TN
3.0
30 %
8 TN, 1/2 TL
2,75
27,5%
1 TL
3,25
32,5%
1/2 TL
1
10%
ĐỀ KIỂM TRA
TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
Câu 1: Khoáng sản là
A. những tích tụ tự nhiên khoáng vật và đá có ích được con người khai thác, sử dụng.
B. những tích tụ vật chất trong lòng đất, được con người khai thác và sử dụng.
C. những nơi tập trung các loại nguyên tố hóa học trong lớp vỏ Trái Đất.
D. những nguồn nhiên liệu và nguyên liệu của ngành công nghiệp.
Câu 2: Phân theo công dụng, dầu mỏ thuộc loại khoáng sản nào?
A.Kim loại đen
B. Phi kim loại.
C. Nhiên liệu.
D. Kim loại màu.
Câu 3. Thành phần nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong không khí?
A. Khí Ôxi.
B. Khí Nitơ.
C. Khí Cacbon.
D. Khí Hiđrô.
Câu 4: Ranh giới của các vành đai nhiệt trên Trái Đất là
A. các chí tuyến và vòng cực.
B. các đường chí tuyến.
C. các vòng cực.
D. đường xích đạo.
Câu 5: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu?
A. 2 đới.
B. 3 đới.
C. 4 đới.
D. 5 đới.
Câu 6: Khí áp là
A. sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất.
B. sự chuyển động của không khí.
C. sức ép của không khí lên lớp vỏ Trái Đất.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Phượng
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)