Vat ly 8
Chia sẻ bởi Lang Duc Khoi |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: vat ly 8 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - HỌC KỲ I - MÔN VẬT LÝ 8
I. Mục đích của đề kiểm tra:
A. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 6 theo PPCT.
B. Mục đích:
- Đối với giáo viên: Kiểm tra năng lực truyền đạt kiến thức vật lý của giáo viên.
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nhận thức các kiến thức vật lý của học sinh.
II. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Nội dung
tổng số tiết
lý thuyết
tỉ lệ thực dạy
trọng số
LT
VD
LT
VD
Bài 1 -> bài 6
6
6
4,2
1,8
70
30
Tổng
6
6
4,2
1,8
70
30
2. Đề kiểm tra:
2.1 Tính số câu hỏi cho các chủ đề.
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần KT)
Điểm số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2 (lí thuyết)
Bài 1 -> 6
70
8
7 (3,5đ)
Tg: 14’
1 (3đ)
Tg: 7’
6,5
Cấp độ 3,4 (vận dụng)
Bài 1 -> 6
30
4
1 (0,5đ)
Tg: 2’
3 (4đ)
Tg: 22’
3,5
TỔNG
100
12
8(4đ)
4(6đ)
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - HỌC KỲ I, MÔN VẬT LÍ LỚP 8.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Từ bài 1 đến bài 6
(6 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
5. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
6. Nêu được quán tính của một vật là gì?
7. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
8. Nêu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên.
9. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
10 Viết được công thức tính tốc độ và nêu được đơn vị của vận tốc.
11. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
12. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động
13. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
14. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
15. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
16. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
17. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
18. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
19. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
20. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
21. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
22. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
4(8’)
(C1.1;C5.2;
C6.3;C3.4))
3(6’)
(C10.5;
C11.6;C14.7)
1(7’)
(C7,8,12.9)
1(2’)
(C16.8)
2(14’)
(C19.10;C20.11)
1(8’)
(C22.12)
Số điểm
2,0
2,0
3,0
0,5
2,0
1,0
TS câu
4
4
4
12
TS điểm
1,5 (15%)
5,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lang Duc Khoi
Dung lượng: 198,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)