Tuyển tập đề kiểm tra chương I hình 8 (đề 1->7)
Chia sẻ bởi Vũ Chí Hiếu |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Tuyển tập đề kiểm tra chương I hình 8 (đề 1->7) thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Bài 1 (1đ): Điền vào chỗ trống:
a) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là......................
b) Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là....................
Bài 2 (1đ): Các phát biểu sau đúng hay sai? Đúng Sai
a) Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi
b) Hình thang cân có hai góc đối bằng nhau là hình chữ nhật
Bài 3 (1đ): Khoanh tròn câu có kết quả đúng.
3.1) Cho tứ giác ABCD có = 800, = 1300, – = 100. Số đo của các góc và là:
a) = 600, = 500 b) = 700, = 600
c) = 800, = 700 d) = 900, = 800
3.2) Chu vi của một hình chữ nhật bằng 12 cm. Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trong hình chữ nhật đến các cạnh của nó là:
a) 6cm b) 8 cm c) 10 cm d) 12 cm
Bài 4 (2đ): Cho ABC, AC = 16 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B. Tính độ dài AD
Bài 5 (5đ): Cho ABC, các đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BG và CG.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
c) Nếu các đường trung tuyến BM và C N vuông góc với nhau thì tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao?
ĐỀ 2
Bài 1 (1đ): Điền vào chỗ trống (….) nội dung thích hợp.
a) Hình thoi có một góc vuông là …………………………..
b) Tứ giác có ba ………………………………… là hình chữ nhật.
c) Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là ……………………………….
d) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là ………………………………….
Bài 2 (2đ): Điền đấu “X” vào ô thích hợp, tương ứng với mỗi khẳng định sau:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
2
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
3
Hình vuông là hình chữ nhật và cũng là hình thoi
4
Tam giác đều là hình có tâm đối xứng
Bài 3 (2đ): Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng:
1) Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm, đường chéo của hình vuông đó bằng:
A. 8 cm B. cm C. 6 cm D. 16 cm
2) Hình thang có độ dài 2 đáy là 2,2cm và 5,8cm thì độ dài đường trung bình là:
A. 4,4cm B. 3,4 cm C.4,2 cm D. 4 cm
3) Hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD cắt nhau tại O. Khi đó:
A. OA=OB; OC=OD B. OA=OC; OB = OD C. OA=OD; OB=OC; D. OA=OB=OC=OD
4) Hình vuông là trường hợp đặc biệt của:
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Câu A và B đều sai D. Câu A và B đều đúng
Bài 4 (5đ): Cho ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua điểm I.
Chứng minh tứ giác AMCK là hình chữ nhật.
Chứng minh tứ giác AKMB là hình bình hành.
Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
ĐỀ 3
Bài 1 (2đ): Điền vào chỗ trống:
a) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là …………………………..
b) Hình bình hành ABCD có = 1V là ……………………………….
c) Hình thoi có một góc vuông là ………………………………….
d) Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là ………………………………..
Bài 2 (2đ): Điền chữ thích hợp (X) vào ô vuông.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi
2
Tứ giác ABCD có AB = CD và AD // BC là hình bình hành
3
Hình thang cân có hai góc đối bằng nhau là hình chữ nhật
4
Bài 1 (1đ): Điền vào chỗ trống:
a) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là......................
b) Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là....................
Bài 2 (1đ): Các phát biểu sau đúng hay sai? Đúng Sai
a) Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi
b) Hình thang cân có hai góc đối bằng nhau là hình chữ nhật
Bài 3 (1đ): Khoanh tròn câu có kết quả đúng.
3.1) Cho tứ giác ABCD có = 800, = 1300, – = 100. Số đo của các góc và là:
a) = 600, = 500 b) = 700, = 600
c) = 800, = 700 d) = 900, = 800
3.2) Chu vi của một hình chữ nhật bằng 12 cm. Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trong hình chữ nhật đến các cạnh của nó là:
a) 6cm b) 8 cm c) 10 cm d) 12 cm
Bài 4 (2đ): Cho ABC, AC = 16 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B. Tính độ dài AD
Bài 5 (5đ): Cho ABC, các đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BG và CG.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
c) Nếu các đường trung tuyến BM và C N vuông góc với nhau thì tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao?
ĐỀ 2
Bài 1 (1đ): Điền vào chỗ trống (….) nội dung thích hợp.
a) Hình thoi có một góc vuông là …………………………..
b) Tứ giác có ba ………………………………… là hình chữ nhật.
c) Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là ……………………………….
d) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là ………………………………….
Bài 2 (2đ): Điền đấu “X” vào ô thích hợp, tương ứng với mỗi khẳng định sau:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
2
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
3
Hình vuông là hình chữ nhật và cũng là hình thoi
4
Tam giác đều là hình có tâm đối xứng
Bài 3 (2đ): Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng:
1) Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm, đường chéo của hình vuông đó bằng:
A. 8 cm B. cm C. 6 cm D. 16 cm
2) Hình thang có độ dài 2 đáy là 2,2cm và 5,8cm thì độ dài đường trung bình là:
A. 4,4cm B. 3,4 cm C.4,2 cm D. 4 cm
3) Hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD cắt nhau tại O. Khi đó:
A. OA=OB; OC=OD B. OA=OC; OB = OD C. OA=OD; OB=OC; D. OA=OB=OC=OD
4) Hình vuông là trường hợp đặc biệt của:
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Câu A và B đều sai D. Câu A và B đều đúng
Bài 4 (5đ): Cho ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua điểm I.
Chứng minh tứ giác AMCK là hình chữ nhật.
Chứng minh tứ giác AKMB là hình bình hành.
Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
ĐỀ 3
Bài 1 (2đ): Điền vào chỗ trống:
a) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là …………………………..
b) Hình bình hành ABCD có = 1V là ……………………………….
c) Hình thoi có một góc vuông là ………………………………….
d) Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là ………………………………..
Bài 2 (2đ): Điền chữ thích hợp (X) vào ô vuông.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi
2
Tứ giác ABCD có AB = CD và AD // BC là hình bình hành
3
Hình thang cân có hai góc đối bằng nhau là hình chữ nhật
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Chí Hiếu
Dung lượng: 173,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)