Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi lê phương thảo |
Ngày 13/10/2018 |
237
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 12/03/2018
Ngày ktra: .../.../2018
Tiết 54: KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chủ đề 1:Diện tích đa giác
I.1 Nắm công thức tính diện tích các hình
Chủ đề 2:Định lý Ta-Lét
II.1Hiểu và áp dụng thành thạo định lý ta-lét, ta-lét đảo và hệ quả
II.2 Biết tính tỉ số diện tích của hai tam giác
Chủ đề 3:Tính chất đường phân giác của tam giác
III.3Biết vận dụng t/c đường phân giác của tam giác để tính độ dài các đoạn thẳng
Chủ đề 4:Tam giác đồng dạng
IV.1 Vận dụng thành thạo các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác để c/m 2 tam giác đồng dạng.
IV.2Vận dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để c/m các đẳng thức hình học.
2. Kỹ năng:
2.1 Tính được diện tích các hình: hình chữ nhật, hình thang.
2.2 Biết vận dụng định lí Talét
2.3Tính được độ dài các đoạn thẳng dựa vào tính chất đường phân giác.
2.4 Chứng minh được 2 tam giác đồng dạng.
2.5 Chứng minh được các đẳng thức hình học.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra.
4. Định hướng phát triển năng lực : Học sinh được phát triển năng lực sáng tạo,tư duy, suy luận hợp lý.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Diện tích đa giác
I.1; 2.1
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
2(C1a,b)
2đ - 20%
2
2 - 20%
Định lý Ta-Lét
II.1
II.2
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1(C2a)
2đ - 20%
1(C2b)
1đ - 10%
2
3 - 30%
Tính chất đường phân giác của tam giác
III.1; 2.2
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1(C3)
1đ - 10%
1
1 - 10%
Tam giác đồng dạng
IV.1; 2.3
IV.2; 2.4
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
2 (C4a)
2đ - 20%
2 (C4b,c)
2đ- 20%
4
4 - 40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
2đ - 20%
2
3đ - 30%
2
3 - 30%
2
2đ- 20%
8
10-10%
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
1. Đề kiểm tra:
Đề 1:
Bài 1: (2 điểm)
a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 6cm, chiều dài là 7,5cm.
b) Tính diện tích hình thang ABCD, biết hai đáy AB = 4cm, CD = 8cm và đường cao AH = 6cm.
Bài 2: (3 điểm)
Một đường thẳng song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt tại M và N. Biết AM = 4cm, MB = 3cm, AN = 8cm.
a) Tính NC.
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AMN và ABC.
Bài 3: (1 điểm )
Tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Đường phân giác góc A cắt cạnh BC ở D. Tính BD và DC
Bài 4: (4 điểm )
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD
a) Chứng minh (AHB BCD
b) Chứng minh AD2 = DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH
Đề 2:
Bài 1: (2 điểm)
a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 5,5m, chiều dài là 7cm.
b) Tính diện tích hình thang ABCD, biết hai đáy AB = 2cm, CD = 5cm và đường cao AH = 5cm.
Bài 2: (3 điểm)
Một đường thẳng song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt tại M và N. Biết AM = 4cm, MB = 3cm, AN =
Ngày ktra: .../.../2018
Tiết 54: KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chủ đề 1:Diện tích đa giác
I.1 Nắm công thức tính diện tích các hình
Chủ đề 2:Định lý Ta-Lét
II.1Hiểu và áp dụng thành thạo định lý ta-lét, ta-lét đảo và hệ quả
II.2 Biết tính tỉ số diện tích của hai tam giác
Chủ đề 3:Tính chất đường phân giác của tam giác
III.3Biết vận dụng t/c đường phân giác của tam giác để tính độ dài các đoạn thẳng
Chủ đề 4:Tam giác đồng dạng
IV.1 Vận dụng thành thạo các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác để c/m 2 tam giác đồng dạng.
IV.2Vận dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để c/m các đẳng thức hình học.
2. Kỹ năng:
2.1 Tính được diện tích các hình: hình chữ nhật, hình thang.
2.2 Biết vận dụng định lí Talét
2.3Tính được độ dài các đoạn thẳng dựa vào tính chất đường phân giác.
2.4 Chứng minh được 2 tam giác đồng dạng.
2.5 Chứng minh được các đẳng thức hình học.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra.
4. Định hướng phát triển năng lực : Học sinh được phát triển năng lực sáng tạo,tư duy, suy luận hợp lý.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Diện tích đa giác
I.1; 2.1
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
2(C1a,b)
2đ - 20%
2
2 - 20%
Định lý Ta-Lét
II.1
II.2
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1(C2a)
2đ - 20%
1(C2b)
1đ - 10%
2
3 - 30%
Tính chất đường phân giác của tam giác
III.1; 2.2
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1(C3)
1đ - 10%
1
1 - 10%
Tam giác đồng dạng
IV.1; 2.3
IV.2; 2.4
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
2 (C4a)
2đ - 20%
2 (C4b,c)
2đ- 20%
4
4 - 40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
2đ - 20%
2
3đ - 30%
2
3 - 30%
2
2đ- 20%
8
10-10%
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
1. Đề kiểm tra:
Đề 1:
Bài 1: (2 điểm)
a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 6cm, chiều dài là 7,5cm.
b) Tính diện tích hình thang ABCD, biết hai đáy AB = 4cm, CD = 8cm và đường cao AH = 6cm.
Bài 2: (3 điểm)
Một đường thẳng song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt tại M và N. Biết AM = 4cm, MB = 3cm, AN = 8cm.
a) Tính NC.
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AMN và ABC.
Bài 3: (1 điểm )
Tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Đường phân giác góc A cắt cạnh BC ở D. Tính BD và DC
Bài 4: (4 điểm )
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD
a) Chứng minh (AHB BCD
b) Chứng minh AD2 = DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH
Đề 2:
Bài 1: (2 điểm)
a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 5,5m, chiều dài là 7cm.
b) Tính diện tích hình thang ABCD, biết hai đáy AB = 2cm, CD = 5cm và đường cao AH = 5cm.
Bài 2: (3 điểm)
Một đường thẳng song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC của tam giác ABC lần lượt tại M và N. Biết AM = 4cm, MB = 3cm, AN =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê phương thảo
Dung lượng: 85,11KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)