Tuyển tập các đề Toán thi thử vào 10 (Gò Vấp)
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Tuyển tập các đề Toán thi thử vào 10 (Gò Vấp) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phạm Văn Chiêu
Đề THAM KHẢO TUYỂN SINH 10.
2012-2013
Bài 1: (2đ) Giải các phương trình và các hệ phương trình.
3x2 -7x -6 =0
2x2 – (1- 2)x - =0
c)
d) 4x4 -13x2 + 3 = 0
Bài 2: (1,5đ) Cho hàm số (P) và (D) : y = x + m
Vẽ đồ thị hàm số (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
Với giá trị nào của m thì (P) và (D) tiếp xúc . Tìm tọa độ tiếp điểm
Bài 3: (1,5đ) Thu gọn các biểu thức sau
A =
B= ( x > 0; x ≠1)
Bài 4: (1,5đ) Cho PT x2 –(m+5)x –m - 6 = 0 (với m là tham số)
Chứng tỏ PT trên luôn có nghiệm với mọi giá trị m
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của PT. Tìm m để biểu thức A = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 5: (3,5đ) Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và một điểm C trên nửa đường tròn (AC < BC). Kẻ CH ( AB tại H, dựng (K; CH/2) cắt AC, BC và đường tròn (O) lần lượt tại D, E và F
Chứng minh AC.CD = CE.BC
Chứng minh: tứ giác ADEB nội tiếp đường tròn và OC ( DE
Đường thẳng CF cắt đường thẳng AB tại I. Chứng minh : I = DE ( ((OKF)
Cho S(ACH = 18 cm2 và S(BCH = 72 cm2. Tinh R
Trường THCS Nguyễn Du
ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN SINH LỚP 10
Năm học 2012-2013
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
1)36x4 - 47x2 + 15 = 0
2)6x2 - 5x + 3 = 0
3)
Bài 2: Cho (P) : y = và đường thẳng (D) : y =
1)Vẽ (P) và (D)
2) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán
Bài 3 : Cho phương trình : x2 - ( 2m + 1) x + m2 + m - 1 = 0
1)Chứng tỏ phương trình trên luôn có nghiệm với mọi m
2)Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình.
Tìm m để A = đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 4 : Rút gọn biểu thức :
1)A =
2) B = ( với
Bài 5:Cho ABC nhọn (AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O). Ba đường cao AD, BN, CM giao nhau tại H.
1)Chứng minh: Tứ giác MANH nội tiếp và DH.DA = DB . DC
2)Chứng minh : H là tâm đường tròn nội tiếp MND
MN cắt BC tại E và AE cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh : Tứ giác ANMI nội tiếp
4)Cho biết thì ABC có tanB + tan C = 2 tanA
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN GÒ VẤP
TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ
ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN SINH 10
NĂM HỌC 2012 – 2013
Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán
Bài 3: (1,5 điểm) Thu gọn các biểu thức sau:
Bài 4: (1,5 điểm) Cho phương trình (m là tham số, x là ẩn số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất
Bài 5: (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Gọi I là trung điểm AO. Qua I vẽ đường thẳng d ( AB, cắt nửa đường tròn tại K. Lấy C ( IK, AC cắt nửa đường tròn (O) tại M. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt IK tại N, BM cắt IK tại D.
a) Chứng minh: ICMB nội tiếp
b
Đề THAM KHẢO TUYỂN SINH 10.
2012-2013
Bài 1: (2đ) Giải các phương trình và các hệ phương trình.
3x2 -7x -6 =0
2x2 – (1- 2)x - =0
c)
d) 4x4 -13x2 + 3 = 0
Bài 2: (1,5đ) Cho hàm số (P) và (D) : y = x + m
Vẽ đồ thị hàm số (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
Với giá trị nào của m thì (P) và (D) tiếp xúc . Tìm tọa độ tiếp điểm
Bài 3: (1,5đ) Thu gọn các biểu thức sau
A =
B= ( x > 0; x ≠1)
Bài 4: (1,5đ) Cho PT x2 –(m+5)x –m - 6 = 0 (với m là tham số)
Chứng tỏ PT trên luôn có nghiệm với mọi giá trị m
Gọi x1, x2 là hai nghiệm của PT. Tìm m để biểu thức A = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 5: (3,5đ) Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và một điểm C trên nửa đường tròn (AC < BC). Kẻ CH ( AB tại H, dựng (K; CH/2) cắt AC, BC và đường tròn (O) lần lượt tại D, E và F
Chứng minh AC.CD = CE.BC
Chứng minh: tứ giác ADEB nội tiếp đường tròn và OC ( DE
Đường thẳng CF cắt đường thẳng AB tại I. Chứng minh : I = DE ( ((OKF)
Cho S(ACH = 18 cm2 và S(BCH = 72 cm2. Tinh R
Trường THCS Nguyễn Du
ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN SINH LỚP 10
Năm học 2012-2013
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình:
1)36x4 - 47x2 + 15 = 0
2)6x2 - 5x + 3 = 0
3)
Bài 2: Cho (P) : y = và đường thẳng (D) : y =
1)Vẽ (P) và (D)
2) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán
Bài 3 : Cho phương trình : x2 - ( 2m + 1) x + m2 + m - 1 = 0
1)Chứng tỏ phương trình trên luôn có nghiệm với mọi m
2)Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình.
Tìm m để A = đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 4 : Rút gọn biểu thức :
1)A =
2) B = ( với
Bài 5:Cho ABC nhọn (AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O). Ba đường cao AD, BN, CM giao nhau tại H.
1)Chứng minh: Tứ giác MANH nội tiếp và DH.DA = DB . DC
2)Chứng minh : H là tâm đường tròn nội tiếp MND
MN cắt BC tại E và AE cắt đường tròn (O) tại I. Chứng minh : Tứ giác ANMI nội tiếp
4)Cho biết thì ABC có tanB + tan C = 2 tanA
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN GÒ VẤP
TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ
ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN SINH 10
NĂM HỌC 2012 – 2013
Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán
Bài 3: (1,5 điểm) Thu gọn các biểu thức sau:
Bài 4: (1,5 điểm) Cho phương trình (m là tham số, x là ẩn số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất
Bài 5: (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Gọi I là trung điểm AO. Qua I vẽ đường thẳng d ( AB, cắt nửa đường tròn tại K. Lấy C ( IK, AC cắt nửa đường tròn (O) tại M. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt IK tại N, BM cắt IK tại D.
a) Chứng minh: ICMB nội tiếp
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 119,94KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)