Tuyển sinh Toán vào 10 tp Cần Thơ(2007-2012
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Tuyển sinh Toán vào 10 tp Cần Thơ(2007-2012 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỜ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2006-2007
Khóa ngày : 27,28 /06/2006
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2006-2007
Khóa ngày : 27, 28/6/2006
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Thí sinh làm bài trên giấy thi do giám thị phát (cả phần trắc nghiệm và tự luận).
Đối với phần trắc nghiệm : nếu thí sinh chọn ý A, hoặc ý B, hoặc ý C ... ở mỗi câu thì ghi vào bài làm như sau :
Ví dụ : Câu 1 : Thí sinh chọn ý A thì ghi : 1 + A.
Đề thi có hai trang
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (2 điểm)
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H ( BC), BH = 4 cm, CH = 9 cm. Độ dài đường cao AH bằng :
A. AH = 2 cm ; B. AH = 6 cm ; C. AH = 3 cm ; D. AH = cm
Câu 2. Biểu thức xác định khi :
A. ; B. ; C. ; D. Với mọi giá trị của x
Câu 3. Cho đường tròn tâm O, bán kính 3 cm và một điểm A cách O một khoảng bằng 6 cm. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Số đo góc bằng :
A. = 30( ; B. = 45( ; C. = 60( ; D. = 90(
Câu 4. Cho phương trình . Để phương trình có 2 nghiệm dương x1 , x2 thỏa mãn x1 , x2 < và x1 , x2 , là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông, giá trị của m là :
A. m = ; B. m = 2 ; C. m = 0 ; D. m = 1
Câu 5. Cho parabol (P) : y = (ax)2 và đường thẳng (d) : y = 2ax có đồ thị ở hình vẽ bên cạnh. Số a bằng :
A. ; B.
C. ; D.
Câu 6. Cho phương trình có nghiệm x1 , x2. Biểu thức có giá trị :
A. E = –2 ; B. E = 2 ; C. E = 3 ; D. E = –3
Câu 7. Một chiếc ly hình trụ có chiều cao 12 cm và bán kính đáy 4 cm được rót nước đầy ly. Số lượng bi sắt (có bán kính 1 cm) tối thiểu phải cho vào ly để nước trong ly tràn ra ngoài là :
A. 27 bi ; B. 26 bi ; C. 25 bi ; D. 24 bi.
Câu 8. Cho hai đường thẳng d : y = ax + b và d’ : y = a’x + b’. Tìm phát biểu đúng :
A. d và d’ song song với nhau ( a = a’ và b ≠ b’
B. d và d’ cắt nhau ( a ≠ a’ và b = b’
C. d và d’ trùng nhau ( a = a’
D. d và d’ không song song với nhau ( a ≠ a’
PHẦN 2. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Câu 1 : (1,5 điểm)
Cho hai đường thẳng d1 : y = x + m – 3 và d2 : y = –2x + 6 – 2m.
Xác định tọa độ giao điểm của d1 với các trục tọa độ.
Với giá trị nào của m thì d1 và d2 cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành ?
Câu 2 : (2 điểm)
Cho biểu thức
Tìm điều kiện của x để P có nghĩa.
Chứng minh rằng
Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Câu 3 : (1,5 điểm)
Giải hệ phương trình
Câu 4 : (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A (AB > BC) nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn lần lượt cắt tia AC và tia AB ở D và E. Gọi I là giao điểm của BD và CE.
Chứng minh 3 điểm I, O, A thẳng hàng.
Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2006-2007
Khóa ngày : 27,28 /06/2006
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2006-2007
Khóa ngày : 27, 28/6/2006
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Thí sinh làm bài trên giấy thi do giám thị phát (cả phần trắc nghiệm và tự luận).
Đối với phần trắc nghiệm : nếu thí sinh chọn ý A, hoặc ý B, hoặc ý C ... ở mỗi câu thì ghi vào bài làm như sau :
Ví dụ : Câu 1 : Thí sinh chọn ý A thì ghi : 1 + A.
Đề thi có hai trang
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (2 điểm)
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H ( BC), BH = 4 cm, CH = 9 cm. Độ dài đường cao AH bằng :
A. AH = 2 cm ; B. AH = 6 cm ; C. AH = 3 cm ; D. AH = cm
Câu 2. Biểu thức xác định khi :
A. ; B. ; C. ; D. Với mọi giá trị của x
Câu 3. Cho đường tròn tâm O, bán kính 3 cm và một điểm A cách O một khoảng bằng 6 cm. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Số đo góc bằng :
A. = 30( ; B. = 45( ; C. = 60( ; D. = 90(
Câu 4. Cho phương trình . Để phương trình có 2 nghiệm dương x1 , x2 thỏa mãn x1 , x2 < và x1 , x2 , là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông, giá trị của m là :
A. m = ; B. m = 2 ; C. m = 0 ; D. m = 1
Câu 5. Cho parabol (P) : y = (ax)2 và đường thẳng (d) : y = 2ax có đồ thị ở hình vẽ bên cạnh. Số a bằng :
A. ; B.
C. ; D.
Câu 6. Cho phương trình có nghiệm x1 , x2. Biểu thức có giá trị :
A. E = –2 ; B. E = 2 ; C. E = 3 ; D. E = –3
Câu 7. Một chiếc ly hình trụ có chiều cao 12 cm và bán kính đáy 4 cm được rót nước đầy ly. Số lượng bi sắt (có bán kính 1 cm) tối thiểu phải cho vào ly để nước trong ly tràn ra ngoài là :
A. 27 bi ; B. 26 bi ; C. 25 bi ; D. 24 bi.
Câu 8. Cho hai đường thẳng d : y = ax + b và d’ : y = a’x + b’. Tìm phát biểu đúng :
A. d và d’ song song với nhau ( a = a’ và b ≠ b’
B. d và d’ cắt nhau ( a ≠ a’ và b = b’
C. d và d’ trùng nhau ( a = a’
D. d và d’ không song song với nhau ( a ≠ a’
PHẦN 2. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Câu 1 : (1,5 điểm)
Cho hai đường thẳng d1 : y = x + m – 3 và d2 : y = –2x + 6 – 2m.
Xác định tọa độ giao điểm của d1 với các trục tọa độ.
Với giá trị nào của m thì d1 và d2 cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành ?
Câu 2 : (2 điểm)
Cho biểu thức
Tìm điều kiện của x để P có nghĩa.
Chứng minh rằng
Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Câu 3 : (1,5 điểm)
Giải hệ phương trình
Câu 4 : (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A (AB > BC) nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn lần lượt cắt tia AC và tia AB ở D và E. Gọi I là giao điểm của BD và CE.
Chứng minh 3 điểm I, O, A thẳng hàng.
Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 1,17MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)