Tuyển chọn đề thi vào 10 chuyên toán các tỉnh

Chia sẻ bởi Tạ Duy Phương | Ngày 13/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Tuyển chọn đề thi vào 10 chuyên toán các tỉnh thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

TỔNG HỢP ĐỀ THI CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2013-2014 VÀ 2014-2015.
SỞ GD&ĐT LONG AN
----------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01trang)
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LONG AN
NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)


Câu 1 (1,5 điểm)
Cho biểu thức với điều kiện .
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm tất cả các số tự nhiên  để .
Câu 2 (2,0 điểm)
Cho phương trình . Tìm tất cả giá trị của tham số  để phương trình có hai nghiệm phân biệt  sao cho .
Câu 3 (1,0 điểm)
Giải phương trình .
Câu 4 (2,5 điểm)
Gọi  là đường tròn tâm , đường kính . Gọi  là điểm nằm giữa  và , từ vẽ dây  vuông góc với . Hai đường thẳng  và  cắt nhau tại . Gọi  là hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng .
a) Chứng minh: tứ giác  nội tiếp.
b) Chứng minh:  là tiếp tuyến của đường tròn .
c) Tiếp tuyến tại  của đường tròn  cắt đường thẳng  tại . Chứng minh đường thẳng  đi qua trung điểm của đoạn thẳng .
Câu 5 (1,0 điểm)
Kì thi tuyển sinh vào trường THPT chuyên Long An năm nay có 529 học sinh đến từ 16 địa phương khác nhau tham dự. Giả sử điểm bài thi môn Toán của mỗi học sinh đều là số nguyên lớn hơn 4 và bé hơn hoặc bằng 10. Chứng minh rằng luôn tìm được 6 học sinh có điểm môn Toán giống nhau và cùng đến từ một địa phương.
Câu 6 (1,0 điểm)
Cho các số thực sao cho  và .
Tìm giá trị lớn nhất của .
Câu 7 (1,0 điểm)
Cho hình chữ nhật  với . Trên các cạnh  lần lượt lấy các điểm sao cho luôn tạo thành tứ giác. Gọi  là chu vi của tứ giác . Chứng minh: .


--------HẾT---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH 10 THPT CHUYÊN LONG AN
LONG AN NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN CHUYÊN
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
Ghi chú:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm .


CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

Câu 1a
(0,75 điểm)



0,25



0,25



0,25

Câu 1b
(0,75 điểm)

Vì  và  nên 
0,25


Suy ra 
0,25


 cần tìm là : 
0,25

Câu 2
(2,0 điểm)



0,25


Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
0,25



0,25



0,25


Vì  nên 
0,25


Suy ra 
0,25


Suy ra 
0,25


Giá trị của cần tìm là 
0,25

Câu 3
(1,0 điểm)





0,25




0,25



0,25



0,25


Câu 4a
(0,75 điểm)





Ta có : (giả thiết)
0,25



Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
Suy ra 
0,25


Vì tứ giác  có  nên nội tiếp
0,25

Câu 4b
(0,75 điểm)





Vì  nội tiếp và  song song  nên  (*)
0,25


Vì  nội tiếp nên  (**)

0,25


Từ (*) và (**) suy ra .Vậy  là tiếp tuyến của 

0,25

Câu 4c
(1,0 điểm)
Gọi là giao điểm cùa  và 
Ta có 
Suy ra là phân giác trong của tam giác

0,25


Ta có   CB là phân giác ngoài của tam giác ECI


0,25


Ta có  song song  (cùng)

0,25


Mặt khác:  (3) (là tiếp tuyến )
Từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Duy Phương
Dung lượng: 4,33MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)