Tuyển chọn 10 đề thi vào lớp 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lượng |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Tuyển chọn 10 đề thi vào lớp 10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tuyển tập đề thi lớp 10
đề1
Bài 1: Cho biểu thức :
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P = 0
Bài 2: Cho phương trình : (x là ẩn )
Tìm m để phương trình có nghiệm .Tìm nghiệm còn lại
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Tính theo m
Bài 3: Cho hàm số (d): y = (m-2)x +n
Tìm giá trị của m và n để đồ thị (d) của hàm số :
Đi qua hai điểm A(-1;2) và B(3;-4)
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1-và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2+.
Song song vối đường thẳng 3x+2y =1
Bài 4: Cho hai đường tròn tâm O và O’ có R > R’ tiếp xúc ngoài tại C . Kẻ các đường kính COA và CO’B. Qua trung điểm M của AB , dựng DE ( AB.
Tứ giác ADBE là hình gì ? Tại sao ?
Nối D với C cắt đường tròn tâm O’ tại F . CMR ba điểm B , F , E thẳng hàng
Nối D với B cắt đường tròn tâm O’ tại G . CMR EC đi qua G
*Xét vị trí của MF đối với đường tròn tâm O’ , vị trí của AE với đường tròn ngoại tiếp tứ giác MCFE
----------------------------------
đề2:
Bài 1: Cho biểu thức:
P=
a) Rút gọn P ( HD:
b)Tìm giá trị của x để P > 0
Bài 2: Giải hệ phươnh trình:
Bài 3: Cho hàm số : (P):
a) Vẽ đồ thị (P)
b)Tìm trên đồ thị các điểm cách đều hai trục toạ độ ( giao với phân giác y = x )
Xét số giao điểm của (P) với đường thẳng (d) theo m
Viết phương trình đường thẳng (d`) đi qua điểm M(0;-2) và tiếp xúc với (P)
Bài 4: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B rồi lại ngược dòng từ bến B về bến A mất tất cả 4 giờ . Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng ,biết rằng quãng sông AB dài 30 km và vận tốc dòng nước là 4 km/h.
Bài 5: Cho nửa đường tròn đường kính COD = 2R . Dựng Cx , Dy vuông góc với CD . Từ điểm E bất kì trên nửa đường tròn , dựng tiếp tuyến với đường tròn , cắt Cx tại P , cắt Dy tại Q.
Chứng minh ( POQ vuông ; ( POQ đồng dạng với ( CED
Tính tích CP.DQ theo R
Khi PC= . CMR
Tính thể tích của hình giới hạn bởi nửa đường tròn tâm O và hình thang vuông CPQD khi chúng cùng quay theo một chiều và trọn một vòng quanh CD
-----------------------------------------------------------------------------------
Đề3:
Bài 1: Cho biểu thức:
P=
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P =
Bài 2: Tìm m để phương trình :
a) có hai nghiệm dương phân biệt
b) có hai nghiệm âm phân biệt
Bài 3 : Cho (P) và đường thẳng (d) . Xác định m để hai đường đó
Tiếp xúc nhau . Tìm toạ độ tiếp điểm
Cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B , một điểm có hoành độ x =-1. Tìm hoành độ điểm còn lại . Tìm toạ độ A và B
Bài
đề1
Bài 1: Cho biểu thức :
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P = 0
Bài 2: Cho phương trình : (x là ẩn )
Tìm m để phương trình có nghiệm .Tìm nghiệm còn lại
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Tính theo m
Bài 3: Cho hàm số (d): y = (m-2)x +n
Tìm giá trị của m và n để đồ thị (d) của hàm số :
Đi qua hai điểm A(-1;2) và B(3;-4)
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1-và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2+.
Song song vối đường thẳng 3x+2y =1
Bài 4: Cho hai đường tròn tâm O và O’ có R > R’ tiếp xúc ngoài tại C . Kẻ các đường kính COA và CO’B. Qua trung điểm M của AB , dựng DE ( AB.
Tứ giác ADBE là hình gì ? Tại sao ?
Nối D với C cắt đường tròn tâm O’ tại F . CMR ba điểm B , F , E thẳng hàng
Nối D với B cắt đường tròn tâm O’ tại G . CMR EC đi qua G
*Xét vị trí của MF đối với đường tròn tâm O’ , vị trí của AE với đường tròn ngoại tiếp tứ giác MCFE
----------------------------------
đề2:
Bài 1: Cho biểu thức:
P=
a) Rút gọn P ( HD:
b)Tìm giá trị của x để P > 0
Bài 2: Giải hệ phươnh trình:
Bài 3: Cho hàm số : (P):
a) Vẽ đồ thị (P)
b)Tìm trên đồ thị các điểm cách đều hai trục toạ độ ( giao với phân giác y = x )
Xét số giao điểm của (P) với đường thẳng (d) theo m
Viết phương trình đường thẳng (d`) đi qua điểm M(0;-2) và tiếp xúc với (P)
Bài 4: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B rồi lại ngược dòng từ bến B về bến A mất tất cả 4 giờ . Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng ,biết rằng quãng sông AB dài 30 km và vận tốc dòng nước là 4 km/h.
Bài 5: Cho nửa đường tròn đường kính COD = 2R . Dựng Cx , Dy vuông góc với CD . Từ điểm E bất kì trên nửa đường tròn , dựng tiếp tuyến với đường tròn , cắt Cx tại P , cắt Dy tại Q.
Chứng minh ( POQ vuông ; ( POQ đồng dạng với ( CED
Tính tích CP.DQ theo R
Khi PC= . CMR
Tính thể tích của hình giới hạn bởi nửa đường tròn tâm O và hình thang vuông CPQD khi chúng cùng quay theo một chiều và trọn một vòng quanh CD
-----------------------------------------------------------------------------------
Đề3:
Bài 1: Cho biểu thức:
P=
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P =
Bài 2: Tìm m để phương trình :
a) có hai nghiệm dương phân biệt
b) có hai nghiệm âm phân biệt
Bài 3 : Cho (P) và đường thẳng (d) . Xác định m để hai đường đó
Tiếp xúc nhau . Tìm toạ độ tiếp điểm
Cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B , một điểm có hoành độ x =-1. Tìm hoành độ điểm còn lại . Tìm toạ độ A và B
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lượng
Dung lượng: 152,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)