Tuyển 10 có đáp án - Chuyên Lương Thế Vinh(11-12)
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Chiếu |
Ngày 13/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuyển 10 có đáp án - Chuyên Lương Thế Vinh(11-12) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (7,0 điểm)
Giải phương trình:
Giải hệ phương trình:
Câu 2. (2,0 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên n để là số chính phương.
Câu 3. (4,0 điểm).
Cho tam giác ABC và AD là đường phân giác trong. Trên đoạn AD lấy hai điểm M, N (M, N khác A và D) sao cho . Đường thẳng BM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ACM tại điểm thứ hai là E. Đường thẳng CN cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN tại điểm thứ hai là F.
Chứng minh ba điểm A, E, F thẳng hàng.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R), M là một điểm bất kì trên cung nhỏ BC (M khác B, C). Đường tròn (O’; R’) tiếp xúc trong với đường tròn (O; R) tại điểm M (với R’ < R). Các đoạn thẳng MA, MB, MC lần lượt cắt đường tròn (O’; R’) tại điểm thứ hai là D, E, F. Từ A, B, C kẻ các tiếp tuyến AI, BJ, CK với đường tròn (O’; R’) trong đó I, J, K là các tiếp điểm.
Chứng minh DE song song với AB và AI = BJ + CK.
Câu 5 (4,0 điểm)
a) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn: .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = .
b) Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng
hàng và không có 4 điểm nào cùng nằm trên một đường tròn.
Chứng minh rằng trong 2010 điểm đã cho, có thể dựng được một đường tròn đi qua 3 điểm, chứa 1000 điểm và không chứa 1007 điểm còn lại.
--------------------------- Hết ----------------------------
Họ và tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh:.......................
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH
NĂM HỌC 2011 - 2012
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 03 trang)
Môn: TOÁN
----------------------------------------------
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
7.0
a
4.0
Đặt
1.0
Phương trình đã cho trở thành
( loại)
1,5
Khi đó
V ậy phương trình có nghiệm
1.5
b
3,0
Hệ đã cho trở thành
0,5
Suy ra
0.5
0,5
0.75
Từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình là:
0.75
2
2.0
Ta có A =
0.25
Với n = 0 thì A = 0 (thỏa mãn)
0.25
Với n0 thì A là số chính phương khi và chỉ khi là số chính phương.
0.25
Khi đó .
0.25
Vì nên
0.5
(thỏa mãn)
0.25
(loại)
Vậy
0.25
3
3,0
Ta có Vì tứ giác AFBN nội tiếp nên (1)
(2)
0.5
0.25
Tương tự (3)
0.5
Theo giả thiết (4)
Từ (2), (3), (4) suy ra
1.0
Do đó tứ giác BCEF nội tiếp
Suy ra (5)
0.75
Theo giả thiết (6)
Từ (1), (5), (6) ta có
0,75
Do đó A, E, F thẳng hàng.
0.25
5
3.0
Kẻ tiếp chung Ax của (
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (7,0 điểm)
Giải phương trình:
Giải hệ phương trình:
Câu 2. (2,0 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên n để là số chính phương.
Câu 3. (4,0 điểm).
Cho tam giác ABC và AD là đường phân giác trong. Trên đoạn AD lấy hai điểm M, N (M, N khác A và D) sao cho . Đường thẳng BM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ACM tại điểm thứ hai là E. Đường thẳng CN cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN tại điểm thứ hai là F.
Chứng minh ba điểm A, E, F thẳng hàng.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R), M là một điểm bất kì trên cung nhỏ BC (M khác B, C). Đường tròn (O’; R’) tiếp xúc trong với đường tròn (O; R) tại điểm M (với R’ < R). Các đoạn thẳng MA, MB, MC lần lượt cắt đường tròn (O’; R’) tại điểm thứ hai là D, E, F. Từ A, B, C kẻ các tiếp tuyến AI, BJ, CK với đường tròn (O’; R’) trong đó I, J, K là các tiếp điểm.
Chứng minh DE song song với AB và AI = BJ + CK.
Câu 5 (4,0 điểm)
a) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn: .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = .
b) Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng
hàng và không có 4 điểm nào cùng nằm trên một đường tròn.
Chứng minh rằng trong 2010 điểm đã cho, có thể dựng được một đường tròn đi qua 3 điểm, chứa 1000 điểm và không chứa 1007 điểm còn lại.
--------------------------- Hết ----------------------------
Họ và tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh:.......................
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH
NĂM HỌC 2011 - 2012
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 03 trang)
Môn: TOÁN
----------------------------------------------
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
7.0
a
4.0
Đặt
1.0
Phương trình đã cho trở thành
( loại)
1,5
Khi đó
V ậy phương trình có nghiệm
1.5
b
3,0
Hệ đã cho trở thành
0,5
Suy ra
0.5
0,5
0.75
Từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình là:
0.75
2
2.0
Ta có A =
0.25
Với n = 0 thì A = 0 (thỏa mãn)
0.25
Với n0 thì A là số chính phương khi và chỉ khi là số chính phương.
0.25
Khi đó .
0.25
Vì nên
0.5
(thỏa mãn)
0.25
(loại)
Vậy
0.25
3
3,0
Ta có Vì tứ giác AFBN nội tiếp nên (1)
(2)
0.5
0.25
Tương tự (3)
0.5
Theo giả thiết (4)
Từ (2), (3), (4) suy ra
1.0
Do đó tứ giác BCEF nội tiếp
Suy ra (5)
0.75
Theo giả thiết (6)
Từ (1), (5), (6) ta có
0,75
Do đó A, E, F thẳng hàng.
0.25
5
3.0
Kẻ tiếp chung Ax của (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Chiếu
Dung lượng: 224,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)