Tuyển Tập Đề thi Tuyển sinh Lớp 10 Quảng Nam

Chia sẻ bởi Ngô Đình Nhựt | Ngày 13/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Tuyển Tập Đề thi Tuyển sinh Lớp 10 Quảng Nam thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Sở Giáo dục và Đào tạo KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP
Quảng Nam Năm học 2006-2007
Môn thi: Toán
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (3,5điểm)
Cho biểu thức:
A = , với a,b  0 và a b
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi a = 2 và b = 3 - 2
c) Cho A = 2. Tìm a, b thỏa mãn a2 – 8b – 3 = 0

Bài 2: (2điểm)
Cho phương trình bậc hai: 3x2 + 11x + 7 = 0
Tính biệt số  của phương trình. Suy ra phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức:
M = 
(với x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho)

Bài 3: (3,5điểm)
Cho đường tròn (O, R) có đường kính AB. Trên đường tròn (O;R) lấy điểm M sao cho MÂB = 600. Vẽ đường tròn (B;BM) cắt đường tròn (O;R) tại điểm thứ hai N.
Chứng minh AM và AN là tiếp tuyến của đường tròn (B;BM)
Kẻ các đường kính MOI của đường tròn (O;R) và MBJ của đường tròn (B;BM). Chứng minhN, I, J thẳng hàng và JI. JN = 6R2
Tính diện tích của hình tròn (B;BM) nằm bên ngoài đường tròn (O;R) theo R.

Bài 4: (1điểm)
Xác định giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y = mx2 cắt đường thẳng
y = -3 tại hai điểm A, B sao cho AOB có diện tích bằng 10.












Sở Giáo dục và Đào tạo KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP
Quảng Nam Năm học 2007-2008
Môn thi: Toán
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (4.0điểm) Chọn ý đúng mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm.
Ví dụ: Nếu chọn ý A của câu 1 thì ghi 1A
Câu 1. Biểu thức xác định khi
A. x  B. x  C. x  D. x 
Câu 2. Đồ thị hàm số y = - 4x + 1 cắt trục tung tại điểm có tọa độ
A. (- 4; 1) B. (; 0) C. (-1; 0) D. (0; 1)
Câu 3. Tổng hai nghiệm của phương trình x2 + x -  = 0 bằng
A.  B. - C. - D. 
Câu 4. Để đường thẳng y = m cắt parabol y = 3x2 tại hai điểm phân biệt thì
A. m > 0 B. m  0 C. m < 0 D. m  0
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 8 cm và AC = 6 cm. Giá trị sinB bằng
A.  B.  C.  D. 
Câu 6. Cho hình vẽ bên, biết MN là đường kính của đường tròn (O) và MPQ = 700
Số đo NMQ bằng
A. 200 B. 700 C. 350 D. 400

Câu 7. Cho đường tròn (O; 3cm), độ dài dây cung AB bằng 4cm. Khoảng cách từ O đến AB là
A. 1 cm B.  cm C.  cm D.  cm
Câu 8. Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (O;R). Diện tích hình quạt OAB bằng
A.  B.  C.  D. 
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) a) Giải phương trình x4 + 2x2 -24 = 0 b) Giải hệ phương trình 
Bài 2. (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 (x là ẩn)
Chứng tỏ phương trình đã cho có nghiệm với mọi m
Gọi x1, x2 là nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Đình Nhựt
Dung lượng: 271,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)