Tuan9 tiet 18 - dia 7

Chia sẻ bởi Lieng Hot Ha Hang | Ngày 16/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: tuan9 tiet 18 - dia 7 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Tuần 18 Ngày soạn: 5/12/2010
Tiết 18 Ngày dạy: 8/12/2010
KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Qua bài kiểm tra đánh giá được trình độ nhận thức của HS về kiến thức cơ bản học kì I
( Trái Đất, địa hình bề mặt Trái Đất )
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài độc lập
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Ma trận đề:

Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Điểm


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



TN
TL
TN
TL
TN
TL


1.Tỉ lệ bản đồ
Câu 1
0,5



Câu 2
0,5

1

2. Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất




Câu 3
0,5

0,5

3. Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
Câu 4
0,5


Câu 1
1


1,5

4. Cấu tạo bên trong của Trái Đất

 Câu 2
3




3

5. Phân bố lục địa và đại dương
Câu 5
0,5





0,5

6. Địa hình bề mặt Trái Đất

Câu 3
3
Câu 6
0,5



3,5

Tổng điểm
1,5
6
0,5
1
1

10Đ


2. Đề bài: ( đề kèm theo)
3.Đáp án:
I. Trắc nghiệm:( 3điểm)
mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

a
a
d
b
d
c


II. Tự luận: (7điểm)
Câu 1. (1đ)
Nguyên nhân: Do trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng trong khi chuyển động trên quỹ đạo nên Trái Đất có lúc ngã nửa cầu Bắc, có lúc ngã nửa cầu Nam về phía Mặt Trời,sinh ra các mùa.
Câu 2.
- Đặc điểm:( 2đ)
+ Vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng của trái đất, được cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau.
+ Vỏ Trái Đất là lớp mỏng nhất, chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng của Trái Đất
+ Các mảng dịch chuyển rất chậm. Hai mảng có thể tách xa nhau hoặc xô vào nhau.
- Vai trò: (1đ)
Lớp vỏ của Trái đất rất mỏng nhưng có vai trò rất quan trọng vì là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên khác (không khí, nước, sinh vật,...) và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài người.
Câu 3. (3đ)


Núi trẻ
Núi già

Thời gian hình thành
 Vài chục triệu năm
Hàng trăm triệu năm



Đặc điểm

 Bào mòn ít
Đỉnh cao, nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu
Bị bào mòn nhiều
Đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng


III. TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:

1. Sau khi kiểm tra tại khối 6 các lớp có kết quả đạt được như sau:

LỚP
SĨ SỐ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

 6A1












 6A2












 6A3












6A4












6A5












6A6













2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra:

Xếp loại
Tổng số học sinh
Tỷ lệ

Giỏi(9 – 10)



Khá( 7- 8)



Trung bình(5 – 6)



Yếu ( < 5)



Trên trung bình( > 5)

















Đề 1.
I. Trắc nghiệm:(3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1.Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện dưới 2 dạng:
a.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lieng Hot Ha Hang
Dung lượng: 111,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)