Tuân 6 tiết 6 địa 8
Chia sẻ bởi Lieng Hot Ha Hang |
Ngày 16/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: tuân 6 tiết 6 địa 8 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 8 NS: 13/10/2012
Tiết 8 ND: 18/10/2012
KIỂM TRA 1 TIẾT
I .Mục tiêu kiểm tra:
1. Kiến thức:
Kiểm tra, đánh giá kiến thức của HS về vị trí, địa hình, khí hậu, sông ngòi, cảnh quan, dân cư xã hội châu á.
2. Kĩ năng:
Rèn kỹ năng trình bày chính xác, khoa học
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức tự giác trong học tập
II. Chuẩn bị kiểm tra:
1. Học sinh: Bút
2. Giáo viên:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MĐNT/
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VDST
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1.Vị trí, địa hình và khoáng sản châu á
- Biết vị trí, giới hạn.
- Biết đặc điểm về kích thước lãnh thổ.
Trình bày được đặc điểm địa hình và khoáng sản
Trình bày được đặc điểm địa hình và khoáng sản.
Số câu: 5
3 đ = 30 % TSĐ
Câu: 1, 2
0.5đ
=16.7 %
Câu: 1
2đ = 66.7%
Câu: 3,6
0.5đ = 16.7%
2. Khí hậu châu á
Trình bày được đặc điểm khí hậu châu á
Nêu và giải thích được sự khác nhau giữa 2 kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu á
Số câu: 2
2.25đ = 22.5 % TSĐ
Câu: 4
0.25 đ
= 11.1 %
Câu: 2
2 đ
= 88.9 %
3. Sông ngòi, cảnh quan châu á
Xác định được vị trí các sông trên bản đồ tự nhiên châu á
Trình bày đặc điểm cảnh quan tự nhiên của châu á.
Trình bày đặc điểm cảnh quan tự nhiên của châu á. Giải thích sự phân bố của một số cảnh quan
Số câu: 3
4.25 đ
= 42.5 % TSĐ
Câu: 9
1đ = 23.5%
Câu: 8
0.25 đ
= 5.9%
Câu: 3
3đ = 70.6%
4. Dân cư, xã hội châu á
Trình bày đặc điểm nổi bật của dân cư xã hội
Số câu: 2
0.5đ = 5% TSĐ
Câu: 5, 7
0.5đ
= 100%
Tổng số câu: 12
TSĐ: 10
= 100 % TS Đ
Số câu: 6
4 đ
40 %TSĐ
Số câu: 5
4 điểm
40 %TSĐ
Số câu: 1
2 đ
20 %TSĐ
ĐỀ KIÊM TRA
I/ Trắc nghiệm : (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
1. Châu Á có diện tích đất liền khoảng
a. 41,5 triệu km2 b. 42,5 triệu km2 c. 43,5 triệu km2 d. 44,4 triệu km2
2. Vùng lãnh thổ Châu Á trải dài từ
a. Từ vùng cực Bắc đến cực Nam. b. Từ vùng Cực Bắc đến vùng Xích Đạo.
c. Từ vùng Xích đạo đến vùng cực Nam. d. Từ chí tuyến bắc đến vùng cực nam.
3. Địa hình Châu á có đặc điểm
a. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao.
b. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới
c. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
d. Có nhiều sơn nguyên cao
4. Khí hậu châu Á phân hoá rất đa dạng được chia thành mấy đới?
a. 2 đới khí hậu b. 3 đới khí hậu
c. 4 đới khí hậu d. 5 đới khí hâu
5. Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc?
a. Môn-gô-lô-ít và Nê-g rô-ít b. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-g rô-ít và Ô-xtra-lô-ít
c. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít d. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-g
Tiết 8 ND: 18/10/2012
KIỂM TRA 1 TIẾT
I .Mục tiêu kiểm tra:
1. Kiến thức:
Kiểm tra, đánh giá kiến thức của HS về vị trí, địa hình, khí hậu, sông ngòi, cảnh quan, dân cư xã hội châu á.
2. Kĩ năng:
Rèn kỹ năng trình bày chính xác, khoa học
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức tự giác trong học tập
II. Chuẩn bị kiểm tra:
1. Học sinh: Bút
2. Giáo viên:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MĐNT/
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VDST
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1.Vị trí, địa hình và khoáng sản châu á
- Biết vị trí, giới hạn.
- Biết đặc điểm về kích thước lãnh thổ.
Trình bày được đặc điểm địa hình và khoáng sản
Trình bày được đặc điểm địa hình và khoáng sản.
Số câu: 5
3 đ = 30 % TSĐ
Câu: 1, 2
0.5đ
=16.7 %
Câu: 1
2đ = 66.7%
Câu: 3,6
0.5đ = 16.7%
2. Khí hậu châu á
Trình bày được đặc điểm khí hậu châu á
Nêu và giải thích được sự khác nhau giữa 2 kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu á
Số câu: 2
2.25đ = 22.5 % TSĐ
Câu: 4
0.25 đ
= 11.1 %
Câu: 2
2 đ
= 88.9 %
3. Sông ngòi, cảnh quan châu á
Xác định được vị trí các sông trên bản đồ tự nhiên châu á
Trình bày đặc điểm cảnh quan tự nhiên của châu á.
Trình bày đặc điểm cảnh quan tự nhiên của châu á. Giải thích sự phân bố của một số cảnh quan
Số câu: 3
4.25 đ
= 42.5 % TSĐ
Câu: 9
1đ = 23.5%
Câu: 8
0.25 đ
= 5.9%
Câu: 3
3đ = 70.6%
4. Dân cư, xã hội châu á
Trình bày đặc điểm nổi bật của dân cư xã hội
Số câu: 2
0.5đ = 5% TSĐ
Câu: 5, 7
0.5đ
= 100%
Tổng số câu: 12
TSĐ: 10
= 100 % TS Đ
Số câu: 6
4 đ
40 %TSĐ
Số câu: 5
4 điểm
40 %TSĐ
Số câu: 1
2 đ
20 %TSĐ
ĐỀ KIÊM TRA
I/ Trắc nghiệm : (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
1. Châu Á có diện tích đất liền khoảng
a. 41,5 triệu km2 b. 42,5 triệu km2 c. 43,5 triệu km2 d. 44,4 triệu km2
2. Vùng lãnh thổ Châu Á trải dài từ
a. Từ vùng cực Bắc đến cực Nam. b. Từ vùng Cực Bắc đến vùng Xích Đạo.
c. Từ vùng Xích đạo đến vùng cực Nam. d. Từ chí tuyến bắc đến vùng cực nam.
3. Địa hình Châu á có đặc điểm
a. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao.
b. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới
c. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
d. Có nhiều sơn nguyên cao
4. Khí hậu châu Á phân hoá rất đa dạng được chia thành mấy đới?
a. 2 đới khí hậu b. 3 đới khí hậu
c. 4 đới khí hậu d. 5 đới khí hâu
5. Dân cư Châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc?
a. Môn-gô-lô-ít và Nê-g rô-ít b. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-g rô-ít và Ô-xtra-lô-ít
c. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít d. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lieng Hot Ha Hang
Dung lượng: 104,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)