TUẨN 10

Chia sẻ bởi Phạm Thị Phương Thảo | Ngày 05/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: TUẨN 10 thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:

KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC THEO CHỦ ĐỂ
BÉ THÍCH NGHỀ GÌ? (5 TUẦN) 20 CHỈ SỐ
Thời gian từ ngày: 711/2016 đến ngày: 9/12/2016
Chỉ số mới : 25 , 36 , 52 , 61 , 65 , 66 , 67, 98 , 92 , 116 , 118
Chỉ số củ: 1 , 3 , 4 , 13 , 64 , 91 , 101 , 104 , 105
Chủ đề
Mục tiêu
Nội dung giáo dục
Dự kiến hoạt động
Ghi chú

1- Lĩnh vực phát triển thể chất:



- Chú thợ xây



- Cô giáo của em


-Bác nông dân
Chỉ số 1: Bật xa tối thiểu 50cm

Chỉ số 3: Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m.

Chỉ số 4: Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất.

Chỉ số 13: Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian

Chỉ số 25: Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm

Bật xa 50 cm


Ném tay xa bằng 1 tay.



Trèo lên xuống 7 gióng thang.


Chạy liên tục 150m



+ Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo. Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi xuống nước, ngã chảy máu…
Hoạt động học:
VĐCB: Bật xa 50 cm

Hoạt động học
VĐCB: Ném tay xa bằng 1 tay.

Hoạt động học:
Trèo lên xuống thang


Hoạt động học:
Chạy chậm 120m


Hoạt động mọi lúc mọi nơi:



2/ Lĩnh vực phát triển TC- KNXH



-Bác sĩ/ y tá



-Chú bộ dội

Chỉ số 36: Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt.
Chỉ số 52: Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác
- Biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ.

Chủ động giúp bạn, giúp cô
- Hoạt động học:
Bé giúp mọi người


Hoạt động mọi lúc mọi nơi
Vệ sinh lớp học


3/ Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ


Chỉ số 61: Nhận ra sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi.

Chỉ số 64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao… dành cho lứa tuổi trẻ em.




Chỉ số 65. Nói rõ ràng;




Chỉ số 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày

Chỉ số 67: Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp + 68

Chỉ số 91: Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt
- Nhận ra đặc điểm, tính cách của các nhân vật trong truyện



- Hiểu được nội dung câu chuyện, thơ, .. và trả lời được câu hỏi có liên quan.





Phát âm đúng và kể rõ ràng có trình tự một sự vật, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được






Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu mệnh lệnh,…

Nhận dạng các chữ cái u ư
Hoạt động học
+ Truyện hai anh em.




Hoạt động học
+ Truyện hai anh em.
+Thơ: Bé làm bao nhiêu nghề,
+Thơ Cô giáo của em
+Thơ hạt gạo làng ta
+Thơ: Chú bộ đội hành quân trong mưa

Hoạt động mọi lúc mọi nơi




Hoạt động mọi lúc mọi nơi





Hoạt động mọi lúc mọi nơi



Hoạt động học
+ Làm quen với chữ cái u,ư
+Trò chơi với chữ cái u,ư


4/ Lĩnh vực phát triển nhận thức


Chỉ số 92: Gọi tên nhóm cây cối, con vật và đặt tên theo đặc điểm chung

Chỉ số 98: Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống





Chỉ số 104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.




Chỉ số 105: Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của 2 nhóm.
Gọi tên các con vật gần gũi xung quanh trẻ, tìm được đặc điểm chung của 3 hoặc 4 con vật/ cây
- Kể dược một số nghề phổ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Phương Thảo
Dung lượng: 313,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)