Tự chọn toán ( cả năm)
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hoa |
Ngày 13/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tự chọn toán ( cả năm) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tuần 1 (Đại số )
Ngày soạn : 25/ 8/ 200
chủ đề : căn bậc hai Tiết : 1 Định nghĩa căn bậc hai và hằng đẳng thức
I . Mục tiêu
- Nắm được định nghĩa căn bậc hai số học, biết so sánh các căn bậc hai số học
- Nắm được hằng đẳng thức
- Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm bài tập: rút gọn biểu thức, tìm x, chứng minh
II . Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Lý thuyết
1) - Nêu định nghĩa căn bậc hai số học
- Với hai số không âm a và b, hãy so sánh và
2) Với mọi số a hãy tìm
1) - Định nghĩa căn bậc hai số học
Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đ]ợc gọi là căn bậc hai số học của 0
- Với hai số a và b không âm, ta có
a < b (
2) Với mọi số a ta có =
Hoạt động 2 : Bài tập
Bài 1: Tìm các câu đúng trong các câu sau:
Căn bậc hai của 0,49 là 0,7
Căn bậc hai của 0,49 là 0,07
Căn bậc hai của 0,49 là 0,7 và - 0,7
= 0,7
= ± 0,7
Bài 2 : Tìm x
a) = 3
b) - 1 = 3
c) + 1 = 2
d) = 4
e)
Bài 3 : So sánh
a) với 7
b) với
c) với -30
Bài 4: Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
a)
b)
c)
Bài 5: Rút gọn
a)
b) (với a < 0)
c)
Bài1:
S
S
Đ
Đ
S
Bài2:
a) = 3 ( x = 9
b) - 1 = 3 ( = 4 ( x = 16
c) + 1 = 2 ( = 1
( x2 = 1 ( x = ± 1
d) = 4
( x2 + 5x + 20 = 16
( x2 + 5x + 4 = 0
( (x + 1)(x + 4) = 0
( x = - 1 và x = - 4
e)
Do x2 ≥ 0 => > 0 với (x
mà vế phải = - 1 < 0
Vậy không có giá trị nào của x toả mãn bài toán
Bài 3:
Bài 4:
a) có nghĩa
( - 2x + 3 ≥ 0 ( - 2x ≥ - 3( x ≤ 1,5
b) có nghĩa
( ≥ 0 ( x + 3 > 0 ( x > - 3
c) có nghĩa
( x2 - 3x + 2 ≥ 0
( (x - 1) (x - 2) ≥ 0
Giảit a được : x ≤ 1 hoặc x ≥ 2
Vậy x ≤ 1 hoặc x ≥ 2 thì có nghĩa
Bài 5:
a)
b) = +2a = - 8a + 2a
= - 6a (do a < 0)
c
- Nếu a < - 3 thì = - 2a
- Nếu - 3 ≤ a < 3 thì = 6
- Nếu a ≥ 3 thì = 2a
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
Ôn lại lý thuyết
Xem lại các dạng bài tập đã làm
Tuần 2 ( Đại số)
Ngày soạn : 1/ 9/ 200
chủ đề : căn bậc hai Tiết : 2 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
I . Mục tiêu
Ngày soạn : 25/ 8/ 200
chủ đề : căn bậc hai Tiết : 1 Định nghĩa căn bậc hai và hằng đẳng thức
I . Mục tiêu
- Nắm được định nghĩa căn bậc hai số học, biết so sánh các căn bậc hai số học
- Nắm được hằng đẳng thức
- Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm bài tập: rút gọn biểu thức, tìm x, chứng minh
II . Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Lý thuyết
1) - Nêu định nghĩa căn bậc hai số học
- Với hai số không âm a và b, hãy so sánh và
2) Với mọi số a hãy tìm
1) - Định nghĩa căn bậc hai số học
Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đ]ợc gọi là căn bậc hai số học của 0
- Với hai số a và b không âm, ta có
a < b (
2) Với mọi số a ta có =
Hoạt động 2 : Bài tập
Bài 1: Tìm các câu đúng trong các câu sau:
Căn bậc hai của 0,49 là 0,7
Căn bậc hai của 0,49 là 0,07
Căn bậc hai của 0,49 là 0,7 và - 0,7
= 0,7
= ± 0,7
Bài 2 : Tìm x
a) = 3
b) - 1 = 3
c) + 1 = 2
d) = 4
e)
Bài 3 : So sánh
a) với 7
b) với
c) với -30
Bài 4: Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
a)
b)
c)
Bài 5: Rút gọn
a)
b) (với a < 0)
c)
Bài1:
S
S
Đ
Đ
S
Bài2:
a) = 3 ( x = 9
b) - 1 = 3 ( = 4 ( x = 16
c) + 1 = 2 ( = 1
( x2 = 1 ( x = ± 1
d) = 4
( x2 + 5x + 20 = 16
( x2 + 5x + 4 = 0
( (x + 1)(x + 4) = 0
( x = - 1 và x = - 4
e)
Do x2 ≥ 0 => > 0 với (x
mà vế phải = - 1 < 0
Vậy không có giá trị nào của x toả mãn bài toán
Bài 3:
Bài 4:
a) có nghĩa
( - 2x + 3 ≥ 0 ( - 2x ≥ - 3( x ≤ 1,5
b) có nghĩa
( ≥ 0 ( x + 3 > 0 ( x > - 3
c) có nghĩa
( x2 - 3x + 2 ≥ 0
( (x - 1) (x - 2) ≥ 0
Giảit a được : x ≤ 1 hoặc x ≥ 2
Vậy x ≤ 1 hoặc x ≥ 2 thì có nghĩa
Bài 5:
a)
b) = +2a = - 8a + 2a
= - 6a (do a < 0)
c
- Nếu a < - 3 thì = - 2a
- Nếu - 3 ≤ a < 3 thì = 6
- Nếu a ≥ 3 thì = 2a
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
Ôn lại lý thuyết
Xem lại các dạng bài tập đã làm
Tuần 2 ( Đại số)
Ngày soạn : 1/ 9/ 200
chủ đề : căn bậc hai Tiết : 2 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
I . Mục tiêu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hoa
Dung lượng: 3,41MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)