Tự chọn Toán 9
Chia sẻ bởi Lê Xuân Thắng |
Ngày 13/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Tự chọn Toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ: RÚT GỌN BIỂU THỨC
I/Mục tiêu:
+/ Kiến thức: - Nắm vững các phép biến đổi rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai.
- Ôn luyện các hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Nắm vững định lý
+/ Kỹ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các phép biến đổi biểu thức có chứa căn thức bậc hai.
- Vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức vào giải bài tập.
- Vận dụng định lý vào giải bài tập.
+/ Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận trong tính toán, tính chính xác trong thực hiện.
- Thấy được cái đẹp thẩm mỹ của toán, gây hướng thú say mê học toán.
*/Thời gian thực hiện chủ đề : 6 tiết
+) Tiết 1-2 :
- cho HS ôn lại một số kiến thức cần thiết để giải dạng toán rút gọn biểu thức
- Rèn kỹ năng giải dạng toán trục căn thức ở mẫu , đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- sử dụng thành thạo các Hằng đăng thức đáng nhớ
II/ Nội dung chủ đề:
A/ Kiến thức cần để thực hiện chủ đề:
+/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
-/ (a+b)2 = a2 + 2ab + b2
-/ (a-b)2 = a2 - 2ab + b2
-/ a2 – b2 = (a-b)(a+b)
-/ (a+b)3 = a3 +3a2b + 3ab2 + b3
-/ (a-b)3 = a3 -3a2b + 3ab2 - b3
-/ a3 + b3 = (a+b)(a2- ab+b2)
-/ a3-b3 = (a-b)(a2+ab+b2)
+/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ mở rộng:
-/ a5 + b5 = (a+b)(a4- a3b +a2b2 – ab3+b4)
-/ a7 + b7 = (a+b)(a6- a5b +a4b2 – a3b3+a2b4 – ab5 +b6)
-/ a2007+ b2007 = (a+b)(a2006- a2005b +a2004b2 – … +a2b2004 – ab2005 +b2006)
-/ a4 – b4 = (a-b)(a3+ a2b +ab2 +b3)
-/ a5 – b5 = (a-b)(a4+ a3b +a2b2 + ab3+b4)
-/ a2008-b2008 = (a-b)(a2007+a2006b +a2005b2+ … +a2b2005 + ab2006 +b2007)
-/ (a+b+c)2 = a2 + b2 + c2 +2ab + 2ac + 2bc
-/ (a-b+c)2 = a2 + b2 + c2 - 2ab + 2ac - 2bc
-/ (a-b-c)2 = a2 + b2 + c2 - 2ab - 2ac + 2bc
+/ Kiến thức về căn bậc bậc hai :
-/ Điều kiện để có nghĩa ( hay xác định ) khi A 0
-/ Với mọi a R thì
-/ Với mọi a > b > 0 >
-/ Với mọi a 0, b 0 ,
-/ Với mọi a 0, b > 0 ,
-/ Với mọi b 0 ,
-/ Với mọi ab 0, b 0 ,
-/ Với mọi a 0, b > 0 ,
-/ Với mọi a2 b, b 0 ,
-/ Với mọi a b2, a 0 ,
-/ Với mọi a b, a 0, b 0 ,
-/ Với mọi a b, a 0, b 0 ,
B/ Bài tập:
1/ ++ . . . + +
Hướng dẫn giải:
Trục căn thức ở mẫu. Mỗi hạng tử nhân cho từng lượng liên hợp của chúng
Ta có : -+-+-+ …+-+-1 = - 1
2/ ( 3 , x +, -
Hướng dẫn giải:
===
3/
Hướng dẫn giải:
==== =
=====2 -+= 2
4/
Hướng dẫn giải:
========3-+= 3
5/ ( x>0, x 1, , x 9)
Hướng dẫn giải:
Qui đồng mẫu chung các biểu thức trong ngoặc :
===
6/ với x >0 , x 4
Hướng dẫn giải:
Qui đồng mẫu chung các biểu thức trong ngoặc :
= = =
7/
Hướng dẫn giải:
=========
2-+= 2
8/
Hướng dẫn giải:
Sử dụng kiến thức: Với a 0 , b 0 và hằng đẳng thức a2 – b2 = (a-b)(a+b)
======= 2
9/ Với a = 22-12
Hướng dẫn giải:
a = 22-12= 18 – 2.2.3+4 = (3- 2)2
Thay a =
I/Mục tiêu:
+/ Kiến thức: - Nắm vững các phép biến đổi rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai.
- Ôn luyện các hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Nắm vững định lý
+/ Kỹ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các phép biến đổi biểu thức có chứa căn thức bậc hai.
- Vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức vào giải bài tập.
- Vận dụng định lý vào giải bài tập.
+/ Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận trong tính toán, tính chính xác trong thực hiện.
- Thấy được cái đẹp thẩm mỹ của toán, gây hướng thú say mê học toán.
*/Thời gian thực hiện chủ đề : 6 tiết
+) Tiết 1-2 :
- cho HS ôn lại một số kiến thức cần thiết để giải dạng toán rút gọn biểu thức
- Rèn kỹ năng giải dạng toán trục căn thức ở mẫu , đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- sử dụng thành thạo các Hằng đăng thức đáng nhớ
II/ Nội dung chủ đề:
A/ Kiến thức cần để thực hiện chủ đề:
+/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
-/ (a+b)2 = a2 + 2ab + b2
-/ (a-b)2 = a2 - 2ab + b2
-/ a2 – b2 = (a-b)(a+b)
-/ (a+b)3 = a3 +3a2b + 3ab2 + b3
-/ (a-b)3 = a3 -3a2b + 3ab2 - b3
-/ a3 + b3 = (a+b)(a2- ab+b2)
-/ a3-b3 = (a-b)(a2+ab+b2)
+/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ mở rộng:
-/ a5 + b5 = (a+b)(a4- a3b +a2b2 – ab3+b4)
-/ a7 + b7 = (a+b)(a6- a5b +a4b2 – a3b3+a2b4 – ab5 +b6)
-/ a2007+ b2007 = (a+b)(a2006- a2005b +a2004b2 – … +a2b2004 – ab2005 +b2006)
-/ a4 – b4 = (a-b)(a3+ a2b +ab2 +b3)
-/ a5 – b5 = (a-b)(a4+ a3b +a2b2 + ab3+b4)
-/ a2008-b2008 = (a-b)(a2007+a2006b +a2005b2+ … +a2b2005 + ab2006 +b2007)
-/ (a+b+c)2 = a2 + b2 + c2 +2ab + 2ac + 2bc
-/ (a-b+c)2 = a2 + b2 + c2 - 2ab + 2ac - 2bc
-/ (a-b-c)2 = a2 + b2 + c2 - 2ab - 2ac + 2bc
+/ Kiến thức về căn bậc bậc hai :
-/ Điều kiện để có nghĩa ( hay xác định ) khi A 0
-/ Với mọi a R thì
-/ Với mọi a > b > 0 >
-/ Với mọi a 0, b 0 ,
-/ Với mọi a 0, b > 0 ,
-/ Với mọi b 0 ,
-/ Với mọi ab 0, b 0 ,
-/ Với mọi a 0, b > 0 ,
-/ Với mọi a2 b, b 0 ,
-/ Với mọi a b2, a 0 ,
-/ Với mọi a b, a 0, b 0 ,
-/ Với mọi a b, a 0, b 0 ,
B/ Bài tập:
1/ ++ . . . + +
Hướng dẫn giải:
Trục căn thức ở mẫu. Mỗi hạng tử nhân cho từng lượng liên hợp của chúng
Ta có : -+-+-+ …+-+-1 = - 1
2/ ( 3 , x +, -
Hướng dẫn giải:
===
3/
Hướng dẫn giải:
==== =
=====2 -+= 2
4/
Hướng dẫn giải:
========3-+= 3
5/ ( x>0, x 1, , x 9)
Hướng dẫn giải:
Qui đồng mẫu chung các biểu thức trong ngoặc :
===
6/ với x >0 , x 4
Hướng dẫn giải:
Qui đồng mẫu chung các biểu thức trong ngoặc :
= = =
7/
Hướng dẫn giải:
=========
2-+= 2
8/
Hướng dẫn giải:
Sử dụng kiến thức: Với a 0 , b 0 và hằng đẳng thức a2 – b2 = (a-b)(a+b)
======= 2
9/ Với a = 22-12
Hướng dẫn giải:
a = 22-12= 18 – 2.2.3+4 = (3- 2)2
Thay a =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Thắng
Dung lượng: 841,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)