Trắc nghiệm Toán 9

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Điền | Ngày 14/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm Toán 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN TOÁN LỚP 9

Phần Đại số

CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA

1.Căn bậc hai số học của 9 là
A. -3.
B. 3.
C. 81.
D. -81.

2.Biểu thức  bằng
A. 4 và -4.
B. -4.
C. 4.
D. 8.

3.So sánh 9 và , ta có kết luận sau:
A. .
B. .
C. .
D. Không so sánh được.

4.Biểu thức  xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .

5.Biểu thức  xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .

6.Biểu thức  bằng
A. 3 – 2x.
B. 2x – 3.
C. ‌.
D. 3 – 2x và 2x – 3.

7.Biểu thức  bằng
A. 1 + x 2.
B. –(1 + x2).
C. ± (1 + x2).
D. Kết quả khác.

8.Biết  thì x bằng
A. 13.
B. 169.
C. – 169.
D. ± 13.

9.Biểu thức  bằng
A. 3ab2.
B. – 3ab2.
C. .
D. .

10.Biểu thức  với y < 0 được rút gọn là:
A. –yx2.
B. .
C. yx2.
D. .

11.Giá trị của biểu thức  bằng
A. .
B. 1.
C. -4.
D. 4.

12.Giá trị của biểu thức  bằng
A. 4.
B. .
C. 0.
D. .

13.Phương trình  vô nghiệm với
A. a = 0.
B. a > 0.
C. a < 0.
D. a ≠ 0.

14.Với giá trị nào của a thì biểu thức  không xác định ?
A. a > 0.
B. a = 0.
C. a < 0.
D. mọi a.

15.Biểu thức  có nghĩa khi nào?
A. a ≠ 0.
B. a < 0.
C. a > 0.
D. a ≤ 0.

16.Biểu thức  có giá trị là
A. 1.
B. .
C. .
D. .

17.Biểu thức  xác định khi
A. .
B.  và .
C. .
D.  và .

18.Biểu thức  bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

19.Biểu thức  bằng
A. .
B. .
C. -2.
D. .

20.Biểu thức  có giá trị là
A. .
B. 0.
C. .
D. .

21.Nếu  thì x bằng
A. 2.
B. 64.
C. 25.
D. 4.

22.Giá trị của biểu thức  là
A. .
B. 5.
C. .
D. .

23.Giá trị của biểu thức  bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

24.Với a > 1 thì kết quả rút gọn biểu thức  là
A. a.
B. .
C. .
D. a + 1.

25.Nghiệm của phương trình x2 = 8 là
A. ± 8.
B. ± 4.
C. .
D. .

CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT

1.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. .
B. .
C. .
D. .

2.Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ?
A. y = 2 – x.
B. .
C. .
D. y = 6 – 3(x – 1).

3.Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến ?
A. y = x - 2.
B. .
C. .
D. y = 2 – 3(x + 1).

4.Cho hàm số , kết luận nào sau đây đúng ?
A.Hàm số luôn đồng biến .
B.Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ.

C.Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 8.
D.Đồ thị cắt trục tung tại điểm -4.

5.Cho hàm số y = (m - 1)x - 2 (m1), trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai ?
A.Hàm số luôn đồng biến .

B.Hàm số đồng biến khi m < 1.

C.Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung tại điểm -2 .

D.Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A (0; 2).

6.Cho hàm số y = 2x + 1. Chọn câu trả lời đúng
A.Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A(0; 1).

B.Điểm M(0; -1) luôn thuộc đồ thị hàm số.

C.Đồ thị hàm số luôn song song với đường thẳng y = 1 - x.

D.Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.

7.Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ?
A. (-2; -3).
B. (-2; 5).
C. (0; 0).
D. (2; 5).

8.Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng y = 1 – 2x ?
A. y = 2x – 1.
B. y = 2 – x.
C. .
D. y = 1 + 2x.

9.Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng
A. – 2.
B. 3.
C. - 4.
D. – 3.

10.Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 5 là
A. (-2; -1).
B. (3; 2).
C. (4; 3).
D. (1; -3).

11.Đường thẳng song song với đường thẳng y =  và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là
A. .
B. .
C. .
D. .

12.Cho hai đường thẳng  và . Hai đường thẳng đó
A. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5.
B. song song với nhau.

C. vuông góc với nhau.
D. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5.

13.Cho hàm số y = (m + 1)x + m – 1. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Với m > 1, hàm số y là hàm số đồng biến.

B. Với m > 1, hàm số y là hàm số nghịch biến.

C. Với m = 0, đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.

D. Với m = 2, đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (; 1).

14.Điểm nào thuộc đồ thị hàm số  ?
A. .
B. .
C. (2; - 1).
D. (0; - 2).

15.Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 2x + 1.
A. y = 2x.
B. y = 2 – 2x.
C. y = 2x – 2.
D. y = 2x + 1.

16.Hai đường thẳng  và  (m là tham số) cùng đồng biến khi
A. – 2 < m < 0.
B. m > 4.
C. 0 < m < 4.
D. – 4 < m < - 2.

17.Một đường thẳng đi qua điểm A(0; 4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là
A. .
B. y = - 3x + 4.
C. .
D. y = - 3x – 4.

18.Cho hai đường thẳng (d1) và (d2) như hình vẽ. Đường thẳng (d2) có phương trình là
A. y = - x.


B. y = - x + 4.


C. y = x + 4.


D. y = x – 4.


19.Nếu P(1; - 2) thuộc đường thẳng x – y = m thì m bằng
A. – 1.
B. 1.
C. – 3.
D. 3.

20.Cho ba đường thẳng (d1): y = x – 1; (d2): ; (d3): y = 5 + x. So với đường thẳng nằm ngang thì
A. độ dốc của đường thẳng d1 lớn hơn độ dốc của đường thẳng d2.

B. độ dốc của đường thẳng d1 lớn hơn độ dốc của đường thẳng d3.

C. độ dốc của đường thẳng d3 lớn hơn độ dốc của đường thẳng d2.

D. độ dốc của đường thẳng d1 và d3 như nhau.

 21.Điểm P(1; - 3) thuộc đường thẳng nào sau đây ?
A. 3x – 2y = 3.
B. 3x – y = 0.
C. 0x + y = 4.
D. 0x – 3y = 9.

22.Hai đường thẳng y = kx + (m – 2) và y = (5 – k)x + (4 – m) trùng nhau khi
A. .
B. .
C. .
D. .





CHƯƠNG III.HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Bài 1.Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài.

1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y2 = 0
B. xy – x = 1
C. x3 + y = 5
D. 2x – 3y = 4.

2.Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?
A. ( 1; 1)
B. ( - 1; - 1)
C. ( 1; 0)
D. ( 2 ; 1).

3.Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình
A. 2x + 3y = 1
B. 2x – y = 1
C. 2x + y = 0
D. 3x – 2y = 0.

4.Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 3x – 2y = 3.
B. 3x – y = 0.
C. 0x – 3y = 9.
D. 0x + 4y = 4.

5.Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
A. (-1; 1).
B. (-1; -1).
C. (1; -1).
D. (1; 1).

6.Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng
A. y = - 4x - 1
B. y = x + 
C. y = 4x + 1
D. y = x - 

7.Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi
A. đường thẳng y = 2x – 5.
B. đường thẳng y = .

C. đường thẳng y = 5 – 2x.
D. đường thẳng x = .

8.Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ 
A. 
B. 
C. 
D. 

9.Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình  là
A. 
B. 
C. 
D. 

10.Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. 
B. 
C. 
D. .

11.Hệ phương trình 
A. có vô số nghiệm
B. vô nghiệm
C. có nghiệm duy nhất
D. đáp án khác.

12.Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ  ?
A. .
B..
C. .
D. 

13.Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ?
A. 2y = 2x – 2.
B. y = 1 + x.
C. 2y = 2 – 2x.
D. y = 2x – 2.

14.Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ phương trình có nghiệm duy nhất ?
A. 3y = -3x + 3.
B. 0x + y = 1.
C. 2y = 2 – 2x.
D. y + x = -1.

15.Hai hệ phương trình  và  là tương đương khi k bằng
A. 3.
B. -3.
C. 1.
D. -1.

16.Hệ phương trình  có nghiệm là
A. (2; -3).
B. (2; 3).
C. (-2; -5).
D. (-1; 1).

17.Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào tròn các phương trình sau kết hợp với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ?
A. .
B. 
C. .
D. 2x – y = 4.

18.Hệ phương trình  có nghiệm là
A. .
B. .
C. .
D. .


Bài 2.Hãy ghép mỗi hệ phương trình ở cột A với cặp số ở cột B là nghiệm của hệ phương trình đó
CỘT A
CỘT B

1. 
a. ( 0; 0)

2. 
b. (-1; -1)

3. 
c. ( 5; -1)

4. 
d. ( 1; 1)


e. ( 4; -1)


CHƯƠNG IV.HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

1.Cho hàm số  và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm:
A.chỉ có điểm A.
B.hai điểm A và C.
C.hai điểm A và B.
D.cả ba điểm A, B, C.

2. Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng
A. .
B. .
C. 4.
D. 

3. Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng
A. .
B. .
C. .
D.kết quả khác.

4. Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
A. 1.
B. -1.
C. .
D. .

5.Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng:
A. – 2.
B. 2.
C. .
D. 

6.Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm:
A. ( 0; 1 ).
B. ( - 1; 1).
C. ( 1; - 1 ).
D. (1; 0 ).

7.Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu:
A. m < .
B. m > .
C. m > .
D. m = 0.

8.Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m = 1.
B. m ≠ -1.
C. m = 0.
D. mọi giá trị của m.

9.Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. 2.
B. -19.
C. -37.
D. 16.

10.Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi
A. .
B. .
C. .
D. .

11.Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
A. –x2 – 4x + 4 = 0.
B. x2 – 4x – 4 = 0.

C. x2 – 4x + 4 = 0.
D. cả ba câu trên đều sai.

12.Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
A. x2 – x + 1 = 0.
B. 3x2 – x + 8 = 0.

C. 3x2 – x – 8 = 0.
D. – 3x2 – x – 8 = 0.

13.Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.

C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.

14.Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là:
A. 2.
B. – 2.
C. 7.
D. – 7.

15.Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là
A. .
B. .
C. .
D. .

16.Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:
A. a + b + c = 0.
B. a – b + c = 0.
C. a + b – c = 0.
D. a – b – c = 0.

17.Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

18.Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình
A. x2 + 5x + 6 = 0.
B. x2 – 5x + 6 = 0.

C. x2 + 6x + 5 = 0.
D. x2 – 6x + 5 = 0.

19.Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 = - a.
B. x1 = -1; x2 = - a.
C. x1 = -1; x2 = a.
D. x1 = 1; x2 = a.

20.Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Điền
Dung lượng: 999,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)