Trăc nghiem t9

Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Hạnh | Ngày 13/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: trăc nghiem t9 thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – ĐẠI SỐ
BÀI 1: CĂN BẬC HAI
1- Chọn câu trả lời đúng :
A. Căn bậc hai số học của một số a là một số x không âm sao cho x2 = a
B. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho x2 = a
C. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x âm sao cho x2 = a
D. Căn bậc hai số học của một số a âm là một số x âm sao cho x2 = a
2- Chọn câu trả lời đúng : Căn bậc hai số học của 0,81 là :
A. 0,9 và -0,9 ; B. 0,9 ; C. 0,09 và -0,09 ; D. 0,09
3- Chon câu trả lời đúng : Căn bậc hai số học của 25/ 49 là
A. ; B. - ; C. ; D. -
4- Chọn câu trả lời đúng : 1,7 là căn bậc hai số học của :
A. 2,89 ; B. – 2,89 ; C. 3,4 ; D. – 3,4
5- Chọn câu trả lời đúng :
A. Với hai số không âm a và b , nếu a < b thì <
B. Với hai số không dương a và b , nếu a < b thì <
C. Cả A và B đều sai . ; D. Cả A và B đều đúng .
6- Chọn câu trả lời SAI :
A. = 0 ; B. ; C. ; D. Cả A ; B và C đều sai
7- Chọn câu trả lời đúng _ Cho các số : ; 1,11 ; (0,9)2 ; 0,83 ; 0 ;
Số lớn nhất và số bé nhất lần lượt là :
A. và 0 ; B. và ; C. 1,11 và 0 ; D. 1,11 và
8- Chọn câu trả lời đúng _ Phương trình = x – 1 có tập nghiệm là :
A. S = ; B. S = ; C. S = ; D. S =
9- Chọn câu trả lời đúng _ Bất phường trình < x – 2 có tập nghiệm là :
A. S = B. S = ; C. S = ; D. S =
10- Chọn câu trả lời đúng :
Hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật có chu vi 68 cm , tỉ số chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật đó có căn bậc hai số học
Là 0,6 . Tính chu vi hình vuông đó .
A. 40 cm ; B. 52 cm ; C. 60 cm ; D. 80 cm
Đáp án bài1/I
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đ/ án
B
B
C
A
D
D
D
A
D
C


BÀI 2: CĂN THƯC BẬC HAI – HẰNG ĐẲNG THỨC
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
11- Cho biểu thức M = . Tìm x để M có nghĩa :

A. x > ; B. x ; C. x < ; D. x
12- Cho biểu thức N = . Tìm x để N có nghĩa :
A. x =5 ; B. x 5 ; C. x > 5 ; D. x 5
13- Cho biểu thức P = . Tìm x để P có nghĩa :
A. x > 3 ; B. x 3 ; C. x < 3 ; D. x 3
14- Cho biểu thức Q = . Tìm x để Q có nghĩa :
A. 3 x 7 và x 5 ; B. 5 < x 7 ; C. 5 x < 7 ; D. 5 x 7
15- A. Với mọi số nguyên a ta có
B. Với mọi số hữu tỉ a ta có :
C. Với mọi số vô tỉ ta có :
D. Cả A ; B ; C đều đúng .
16- Tính :
A. 1 - ; B. 1 + ; C. -1 + ; D. -1 -
17- Tính : = ?
A. ; B. - ; C. + D.
18- Rút gọn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Hạnh
Dung lượng: 2,07MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)