Trắc nghiệm Đại số chương IV
Chia sẻ bởi Lê Đức Hà |
Ngày 13/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm Đại số chương IV thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV
HÀM SỐ y =ax2(a0)
Câu 1: Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m :
A. m > 0 B. m 0 C. m < 0 D .Với mọi m
Câu 2: Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng :
A. a =2 B a = -2 C. a = 4 D a =-4
Câu 3: Các hệ số của phương trình x2 – 2 (2m –1) x + 2m là :
a = ……….. b = ……… c =…………..
Câu 4: Cho hai bảng :
1) x2 +2x –3 =0
a) có hai nghiệm là 0 và 3
2) x2 –3x =0
b)có hai nghiệm là 0 và –3
3) 2x2 –4 =0
c) c ó hai nghiệmlà
4) = - 1
d) có hai nghiệm là 1 và –3
e) v ô nghiệm
Bảng truy Bảng chọn
Hãy ghép một câu ở bảng truy và một câu ở bảng chọn để được một câu đúng
Câu 5: Phương trình 4x2 + 4(m- 1) x + m2 +1 = 0 có hai nghiệm khi và chỉ khi :
A. m > 0 B. m < 0 C. m 0 D.m 0
Câu 6: Giá trị của m để phương trình x2 – 4mx + 11 = 0 có nghiệm kép là :
A. m = B . C. m = D. m =
Câu 7: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 – 5x + 6 = 0
Khi đó S + P bằng:
A. 5 B . 7 C .9 D . 11
Câu 8: Cho u + v = 32 ; u.v = 231 . Khi đó u = …………; v = …………….( cho u > v )
Câu 9 : Giá trị của k để phương trình x2 +3x +2k = 0 có hai nghiệm trái dấu là :
A. k > 0 B . k >2 C. k < 0 k < 2
Câu 10 : Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = - x + 3 là :
A. M ( 2 ; 2) B. N ( -3 ; ) C. M( 2 ;2) và O(0; 0) D. M( 2 ;2) và N( -3 ; )
Câu 11 :Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi :
A. m < -2 B. m -2 C. m > -2 D . m -2
Câu 12 : Hàm số y = 2x2 qua hai điểm A( ; m ) và B ( ; n ) . Khi đó giá trị của biểu thức A = 2m – n bằng :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Giá trị của m để phương trình 2x2 – 4x + 3 m = 0 có hai nghiệm phân biệt là ;
A. m B . m C. m < D. m >
Câu 14 : Giá trị của m để phương trình mx2 – 2(m –1)x +m +1 = 0 có hai nghiệm là :
A. m < B. m C. m D. m và m 0
Câu 15 : Giá trị của m để phương trình 4x2 – m x +1 = 0 có nghiệm kép là :………
Câu 16: Giá trị của m để phương trình m2x2 – m x +4 = 0 vô nghiệm là …………….
Câu 17 : Giá trị của k để phương trình 2x2 – ( 2k + 3)x +k2 -9 = 0 có hai nghiệm trái dấu là:
A. k < 3 B . k > 3 C. 0Câu 18 : Trung bình cộng của hai số bằng 5 , trung bình nhân của hai số bằng 4 thì hai số này là nghiệm của phương trình :
A. X2 – 5X + 4 = 0 B . X2 – 10X + 16 = 0
C. X2 + 5X + 4 = 0 D. X2 + 10X + 16 = 0
Câu 19 : Phương trình ax2 + bx + c = 0 (
HÀM SỐ y =ax2(a0)
Câu 1: Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m :
A. m > 0 B. m 0 C. m < 0 D .Với mọi m
Câu 2: Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng :
A. a =2 B a = -2 C. a = 4 D a =-4
Câu 3: Các hệ số của phương trình x2 – 2 (2m –1) x + 2m là :
a = ……….. b = ……… c =…………..
Câu 4: Cho hai bảng :
1) x2 +2x –3 =0
a) có hai nghiệm là 0 và 3
2) x2 –3x =0
b)có hai nghiệm là 0 và –3
3) 2x2 –4 =0
c) c ó hai nghiệmlà
4) = - 1
d) có hai nghiệm là 1 và –3
e) v ô nghiệm
Bảng truy Bảng chọn
Hãy ghép một câu ở bảng truy và một câu ở bảng chọn để được một câu đúng
Câu 5: Phương trình 4x2 + 4(m- 1) x + m2 +1 = 0 có hai nghiệm khi và chỉ khi :
A. m > 0 B. m < 0 C. m 0 D.m 0
Câu 6: Giá trị của m để phương trình x2 – 4mx + 11 = 0 có nghiệm kép là :
A. m = B . C. m = D. m =
Câu 7: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 – 5x + 6 = 0
Khi đó S + P bằng:
A. 5 B . 7 C .9 D . 11
Câu 8: Cho u + v = 32 ; u.v = 231 . Khi đó u = …………; v = …………….( cho u > v )
Câu 9 : Giá trị của k để phương trình x2 +3x +2k = 0 có hai nghiệm trái dấu là :
A. k > 0 B . k >2 C. k < 0 k < 2
Câu 10 : Toạ độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = - x + 3 là :
A. M ( 2 ; 2) B. N ( -3 ; ) C. M( 2 ;2) và O(0; 0) D. M( 2 ;2) và N( -3 ; )
Câu 11 :Hàm số y = (m +2 )x2 đạt giá trị nhỏ nhất khi :
A. m < -2 B. m -2 C. m > -2 D . m -2
Câu 12 : Hàm số y = 2x2 qua hai điểm A( ; m ) và B ( ; n ) . Khi đó giá trị của biểu thức A = 2m – n bằng :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Giá trị của m để phương trình 2x2 – 4x + 3 m = 0 có hai nghiệm phân biệt là ;
A. m B . m C. m < D. m >
Câu 14 : Giá trị của m để phương trình mx2 – 2(m –1)x +m +1 = 0 có hai nghiệm là :
A. m < B. m C. m D. m và m 0
Câu 15 : Giá trị của m để phương trình 4x2 – m x +1 = 0 có nghiệm kép là :………
Câu 16: Giá trị của m để phương trình m2x2 – m x +4 = 0 vô nghiệm là …………….
Câu 17 : Giá trị của k để phương trình 2x2 – ( 2k + 3)x +k2 -9 = 0 có hai nghiệm trái dấu là:
A. k < 3 B . k > 3 C. 0
A. X2 – 5X + 4 = 0 B . X2 – 10X + 16 = 0
C. X2 + 5X + 4 = 0 D. X2 + 10X + 16 = 0
Câu 19 : Phương trình ax2 + bx + c = 0 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Hà
Dung lượng: 196,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)