TP THANH HOA 2015
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: TP THANH HOA 2015 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THANH HÓA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Đề chính thức
Môn: Toán - Lớp 9
Đề thi gồm có: 01 trang
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 02 tháng 12 năm 2014
ĐỀ BÀI
Bài 1 (4,0 điểm)
1) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x:
A = .
Điều kiện x , x 4; x 9 ; x 1
2) Rút gọn biểu thức: B =
Bài 2 (6,0 điểm)
1) Cho phương trình : ( a là tham số)
a) Giải phương trình trên.
b ) Tìm các giá trị nguyên dương của a để phương trình có nghiệm x là số nguyên tố.
2) Tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình sau:
Bài 3 (4,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho :
Với n ; n >2
2) Cho tam giác ABC có 3 cạnh a, b, c thỏa mãn a + b + c = 6 .
Chứng minh : 52 3( a2 + b2 + c2 ) + 2abc < 54
Bài 4 (4,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD cạnh là a và N là một điểm trên cạnh AB. Tia CN cắt tia DA tại E. Trên tia đối của tia BA lấy điểm F sao cho BF = DE. Gọi M là trung điểm của EF.
1) Chứng minh tam giác ACE đồng dạng với tam giác BCM.
2) Xác định vị trí điểm N trên AB sao cho diện tích tứ giác ACFE gấp ba lần diện tích hình vuông ABCD.
Bài 5 (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có
(Hết)
Họ và tên thí sinh: ..........................................................Số báo danh: ................. Phòng thi: .............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THANH HÓA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC: 2014 – 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Câu
Tóm tắt cách giải
Điểm
1
(4đ)
1)
2điểm
Do x 0; x 1; x 4; x 9
A =
A =
A =
A = = => ĐPCM
0,75
0,75
0,5
2)
2điểm
1,0
0,75
0,25
2
1a)
2điểm
(1)
ĐKXĐ : x a
Biến đổi đưa phương trình về dạng : 2ax = a2 (a +1)
Với a = 0 thì phương trình có dạng : 0x = 0.
Phương trình (1) có vô số nghiệm với x 0
Với a 0 ta có x =
0,25
0,5
0,25
0, 25
Bài
Câu
Tóm tắt cách giải
Điểm
2
Để x = là nghiệm của phương trình (1) thì :
a (2) và - a (3)
Giải(2) ta được a 1, a 0
Giải (3) ta có: a 0 , a -3
Vậy : a = 0 phương trình có vô số nghiệm x 0
a = - 3 ; a= 1 phương trình vô nghiệm.
a 1; a -3 và a 0 phương trình có nghiệm duy nhất
x =
0,25
0,25
0,25
1b)
2,0 điểm
Theo câu a:
Với a = 0 thì phương trình có vô số nghiệm x 0 (loại do a >0)
Với a 1; a -3 và a 0 phương trình có nghiệm duy nhất
x =
Vì a là số nguyên dương và a 1nên:
Nếu a = 2 thì x = 3 , là số nguyên tố (thỏa mãn)
Nếu a > 2 thì a = 2k hoặc a = 2k + 1 với k N, k > 1
Xét a
THÀNH PHỐ THANH HÓA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Đề chính thức
Môn: Toán - Lớp 9
Đề thi gồm có: 01 trang
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 02 tháng 12 năm 2014
ĐỀ BÀI
Bài 1 (4,0 điểm)
1) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x:
A = .
Điều kiện x , x 4; x 9 ; x 1
2) Rút gọn biểu thức: B =
Bài 2 (6,0 điểm)
1) Cho phương trình : ( a là tham số)
a) Giải phương trình trên.
b ) Tìm các giá trị nguyên dương của a để phương trình có nghiệm x là số nguyên tố.
2) Tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình sau:
Bài 3 (4,0 điểm)
1) Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho :
Với n ; n >2
2) Cho tam giác ABC có 3 cạnh a, b, c thỏa mãn a + b + c = 6 .
Chứng minh : 52 3( a2 + b2 + c2 ) + 2abc < 54
Bài 4 (4,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD cạnh là a và N là một điểm trên cạnh AB. Tia CN cắt tia DA tại E. Trên tia đối của tia BA lấy điểm F sao cho BF = DE. Gọi M là trung điểm của EF.
1) Chứng minh tam giác ACE đồng dạng với tam giác BCM.
2) Xác định vị trí điểm N trên AB sao cho diện tích tứ giác ACFE gấp ba lần diện tích hình vuông ABCD.
Bài 5 (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có
(Hết)
Họ và tên thí sinh: ..........................................................Số báo danh: ................. Phòng thi: .............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THANH HÓA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC: 2014 – 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Câu
Tóm tắt cách giải
Điểm
1
(4đ)
1)
2điểm
Do x 0; x 1; x 4; x 9
A =
A =
A =
A = = => ĐPCM
0,75
0,75
0,5
2)
2điểm
1,0
0,75
0,25
2
1a)
2điểm
(1)
ĐKXĐ : x a
Biến đổi đưa phương trình về dạng : 2ax = a2 (a +1)
Với a = 0 thì phương trình có dạng : 0x = 0.
Phương trình (1) có vô số nghiệm với x 0
Với a 0 ta có x =
0,25
0,5
0,25
0, 25
Bài
Câu
Tóm tắt cách giải
Điểm
2
Để x = là nghiệm của phương trình (1) thì :
a (2) và - a (3)
Giải(2) ta được a 1, a 0
Giải (3) ta có: a 0 , a -3
Vậy : a = 0 phương trình có vô số nghiệm x 0
a = - 3 ; a= 1 phương trình vô nghiệm.
a 1; a -3 và a 0 phương trình có nghiệm duy nhất
x =
0,25
0,25
0,25
1b)
2,0 điểm
Theo câu a:
Với a = 0 thì phương trình có vô số nghiệm x 0 (loại do a >0)
Với a 1; a -3 và a 0 phương trình có nghiệm duy nhất
x =
Vì a là số nguyên dương và a 1nên:
Nếu a = 2 thì x = 3 , là số nguyên tố (thỏa mãn)
Nếu a > 2 thì a = 2k hoặc a = 2k + 1 với k N, k > 1
Xét a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 545,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)