Tông hop kien thuc thi 10(THPT)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Lực |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Tông hop kien thuc thi 10(THPT) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tổng hợp kiến thức thi vào 10
Năm học 2015 - 2016
I/Trắc nghiệm:
Dạng 1 :Tìm ĐKXĐ: Mẫu thức 0,Biểu thức trong dấu căn Phân thức chia 0 (Nếu BT có cả ba thì phải kết hợp cả ba trường hợp)
Dạng 2: Nghiệm của HPT, PT phải thay vào để tìm nghiêm đúng hoặc giải để tìm nghiệm đúng.
(Có thể thử bằng máy tính ĐT nếu hệ có dạnghoặc PT có dạng ax2 + bx + c = 0)
Dạng 3: Điểm thuộc đường thẳng hoặc đường thẳng đi qua điểm nào đó d: y = ax + b hoặc
y = ax2 thì thay vào thoả mãn PT đường thẳng hoặc thay vào để tìm hoành(tung) độ giao điểm.
Dạng 4: Rút gọn biểu thức hoặc tính giá trị của biểu thức thì phải áp dụng quy tắc rút gọn sau đó thay giá trị của biến vào chú ý :HĐT
Dạng 5: Tính góc trong đường tròn: áp dụng tính chất góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung =1/2 số đo của cung bị chắn. Góc ở tâm = số đo của cung bị chắn, Góc có đỉmh ở bên trong đường tròn, ngoài đường tròn.
Dạng 6:Tính các đại lượng trong tam giác vuông
a2 = b2 + c2 b2=a.b’ c2=a.c’ a.h = b.c
h2 = b’.c’ hay
Tính bằng cách áp dụng các công thức trên.
Dạng 7:Tính diện tích thể tích
-Chu vi( độ dài đường tròn): C = 2R
-Diện tích hình tròn: S = R2.
-Độ dài cung tròn n0 : l
-Diên tích hình quạt tròn n0: sq=
- Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq= 2 Rh
-Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp=2Rh +2R2
-Thể tích của hình trụ : V = Sh R2h
-Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq= R l
-Diện tích toàn phần của hình nón: StpR l + R2
-Thể tích của hình nón:
V = 1/3 S.h =1/3. R2h
-Diện tích mặt cầu: S = 4R2= d2
-Thể tích mặt cầu: V = 4/3R3.
- Công thức Hêrông: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp (R) nội tiếp (r)
Cho tam giác có ba cạnh là a, b, c
Dạng 8: Tính chất hàm số y= ax+b hoặc y= ax2(xem SGK
a> 0
*Tính chất :Hàm số y= ax+b (a xác định với
+ a>0 hàm số đồng biến trên R + a<0 hàm số nghịch biến trên r
*Đồ thị hàm số là một đường thẳng cắt oy tại (0;b) cắt ox tại ( -b/a;0).
*Tính chất: y= ax2 là một Parabol xác định với
+ Nếu a > 0 Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
+ Nếu a < 0 Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Chú ý : xét tính đồng biến nghịch biến dựa vào dạng đồ thị.
Dạng 9: Tỉ số lượng giác của góc nhọn đưa về tam giác vuông và áp dụng quy tắc :
“Sin Đi Học, Cos Không Hư , Tan Đoàn Kết, Cot Kết Đoàn.”
Sin = Đối/Huyền, Cos = Kề/Huyền, Tan = Đối/ Kề, Cot = Kề /Đối
Dạng 10:Vị trí tương đối của hai
Năm học 2015 - 2016
I/Trắc nghiệm:
Dạng 1 :Tìm ĐKXĐ: Mẫu thức 0,Biểu thức trong dấu căn Phân thức chia 0 (Nếu BT có cả ba thì phải kết hợp cả ba trường hợp)
Dạng 2: Nghiệm của HPT, PT phải thay vào để tìm nghiêm đúng hoặc giải để tìm nghiệm đúng.
(Có thể thử bằng máy tính ĐT nếu hệ có dạnghoặc PT có dạng ax2 + bx + c = 0)
Dạng 3: Điểm thuộc đường thẳng hoặc đường thẳng đi qua điểm nào đó d: y = ax + b hoặc
y = ax2 thì thay vào thoả mãn PT đường thẳng hoặc thay vào để tìm hoành(tung) độ giao điểm.
Dạng 4: Rút gọn biểu thức hoặc tính giá trị của biểu thức thì phải áp dụng quy tắc rút gọn sau đó thay giá trị của biến vào chú ý :HĐT
Dạng 5: Tính góc trong đường tròn: áp dụng tính chất góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung =1/2 số đo của cung bị chắn. Góc ở tâm = số đo của cung bị chắn, Góc có đỉmh ở bên trong đường tròn, ngoài đường tròn.
Dạng 6:Tính các đại lượng trong tam giác vuông
a2 = b2 + c2 b2=a.b’ c2=a.c’ a.h = b.c
h2 = b’.c’ hay
Tính bằng cách áp dụng các công thức trên.
Dạng 7:Tính diện tích thể tích
-Chu vi( độ dài đường tròn): C = 2R
-Diện tích hình tròn: S = R2.
-Độ dài cung tròn n0 : l
-Diên tích hình quạt tròn n0: sq=
- Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq= 2 Rh
-Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp=2Rh +2R2
-Thể tích của hình trụ : V = Sh R2h
-Diện tích xung quanh của hình nón: Sxq= R l
-Diện tích toàn phần của hình nón: StpR l + R2
-Thể tích của hình nón:
V = 1/3 S.h =1/3. R2h
-Diện tích mặt cầu: S = 4R2= d2
-Thể tích mặt cầu: V = 4/3R3.
- Công thức Hêrông: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp (R) nội tiếp (r)
Cho tam giác có ba cạnh là a, b, c
Dạng 8: Tính chất hàm số y= ax+b hoặc y= ax2(xem SGK
a> 0
*Tính chất :Hàm số y= ax+b (a xác định với
+ a>0 hàm số đồng biến trên R + a<0 hàm số nghịch biến trên r
*Đồ thị hàm số là một đường thẳng cắt oy tại (0;b) cắt ox tại ( -b/a;0).
*Tính chất: y= ax2 là một Parabol xác định với
+ Nếu a > 0 Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
+ Nếu a < 0 Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Chú ý : xét tính đồng biến nghịch biến dựa vào dạng đồ thị.
Dạng 9: Tỉ số lượng giác của góc nhọn đưa về tam giác vuông và áp dụng quy tắc :
“Sin Đi Học, Cos Không Hư , Tan Đoàn Kết, Cot Kết Đoàn.”
Sin = Đối/Huyền, Cos = Kề/Huyền, Tan = Đối/ Kề, Cot = Kề /Đối
Dạng 10:Vị trí tương đối của hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Lực
Dung lượng: 598,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)