Tong hop giao duc tre 5t
Chia sẻ bởi Nguyễn Trang Tú Phương |
Ngày 05/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: tong hop giao duc tre 5t thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
Phát triển thể chất
Yêu cầu cần đạt
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
-Cân nặng và chiều cao nằm trong kênh A cụ thể:
+Trẻ trai: cân nặng từ 16,0 – 26,6kg; chiều cao từ 106,4 – 125,8cm
+Trẻ gái: cân nặng từ 15,0 – 26,2kg; chiều cao từ 104,8 – 124,5cm
-Đi nối gót giật lùi 5 bước
-Chạy 18m trong khoảng 10 giây
-Chạy đổi hướng theo hiệu lệnh
-Bò theo đường dích dắc
-Ném xa 4m bằng hai tay
-Bật xa 50 – 60cm
-Có khả năng phối hợp các giác quan với vận động và vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian khi vận động như: chạy đổi hướng theo hiệu lệnh, bò theo đường dích-dắc không chạm móc
-Cắt được đường tròn
-Có thói quen rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, khi tay bẩn và sau khi đi vệ sinh.
-Biết tự đánh răng, lau mặt.
Biết tránh xa những vật dụng nguy hiểm, nơi không an toàn.
Hình thức tổ chức thực hiện
Sinh hoạt
Đón trẻ-TC-TDS
Vui chơi trong lớp
Vui chơi ngoài trời
Sinh hoạt chiều
Giờ ăn
Vệ sinh
*TDS:
- Hô hấp : Hít vào, thở ra.
- Tay :
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên ( kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân ).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.
- Lưng, bụng, lườn :
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc 2 tay dang ngang , chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang 2 bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
- Chân :
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang ; nhảy lên đưa 1 chân về phía trước, 1 chân về sau
*đĐón-tc
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thiện, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh đơn giản.
- Nhận biết, phân loại 1 số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
- Làm quen với 1 số thao tác đơn giản trong chế biến 1 số món ăn, thức uống.
- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối.
- Đi nối bàn chân tiến, lùi.
- Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh
- Chạy 18m trong khoảng 10 giây.
-Chạy chậm khoảng 100 – 120m.
-Chạy nâng cao đùi 10m.
- Trèo lên xuống 7 gióng thang
-Ném và bắt bóng bằng 2 tay với người đối diện ( khoảng cách 4m).
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thiện, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.
- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh đơn giản.
-Cách ứng xử với người lạ.
- Cách ứng xử khi có cháy.
- Cách ứng xử khi bị lạc.
- Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gẩn người đang hút thuốc.
-Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
-Tập luyện kỹ năng : đánh răng, lau mặt hàng ngày.
-Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
Trẻ biết tự múc ăn:cầm muỗng bằng tay phải.ăn không đổ cơm,không bốc thức ăn.
- Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
- Biết cách chải tóc và giữ quần áo gọn gàng.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
-Biết sử dụng dụng cụ,thiết bị nhà vệ sinh công cộng.
Giờ học
Tháng
Nội dung
Số tiết
9
-Đi đúng tư thế,đứng 1 chân và giữ thăng bằng trong 10 giây
-Đi trong đường hẹp
-Chạy theo đường dích-dắc
1
1
10
-Chạy thay đổi tốc độ teo hiệu lệnh
-Bật liên tục qua vòng
-Ném xa 1 tay
Yêu cầu cần đạt
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
-Cân nặng và chiều cao nằm trong kênh A cụ thể:
+Trẻ trai: cân nặng từ 16,0 – 26,6kg; chiều cao từ 106,4 – 125,8cm
+Trẻ gái: cân nặng từ 15,0 – 26,2kg; chiều cao từ 104,8 – 124,5cm
-Đi nối gót giật lùi 5 bước
-Chạy 18m trong khoảng 10 giây
-Chạy đổi hướng theo hiệu lệnh
-Bò theo đường dích dắc
-Ném xa 4m bằng hai tay
-Bật xa 50 – 60cm
-Có khả năng phối hợp các giác quan với vận động và vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian khi vận động như: chạy đổi hướng theo hiệu lệnh, bò theo đường dích-dắc không chạm móc
-Cắt được đường tròn
-Có thói quen rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, khi tay bẩn và sau khi đi vệ sinh.
-Biết tự đánh răng, lau mặt.
Biết tránh xa những vật dụng nguy hiểm, nơi không an toàn.
Hình thức tổ chức thực hiện
Sinh hoạt
Đón trẻ-TC-TDS
Vui chơi trong lớp
Vui chơi ngoài trời
Sinh hoạt chiều
Giờ ăn
Vệ sinh
*TDS:
- Hô hấp : Hít vào, thở ra.
- Tay :
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên ( kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chân ).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên cao.
- Lưng, bụng, lườn :
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc 2 tay dang ngang , chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang 2 bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
- Chân :
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang ; nhảy lên đưa 1 chân về phía trước, 1 chân về sau
*đĐón-tc
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thiện, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh đơn giản.
- Nhận biết, phân loại 1 số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm.
- Làm quen với 1 số thao tác đơn giản trong chế biến 1 số món ăn, thức uống.
- Lựa chọn và sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết.
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối.
- Đi nối bàn chân tiến, lùi.
- Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh
- Chạy 18m trong khoảng 10 giây.
-Chạy chậm khoảng 100 – 120m.
-Chạy nâng cao đùi 10m.
- Trèo lên xuống 7 gióng thang
-Ném và bắt bóng bằng 2 tay với người đối diện ( khoảng cách 4m).
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thiện, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.
- Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyên nhân và cách phòng tránh đơn giản.
-Cách ứng xử với người lạ.
- Cách ứng xử khi có cháy.
- Cách ứng xử khi bị lạc.
- Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gẩn người đang hút thuốc.
-Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
-Tập luyện kỹ năng : đánh răng, lau mặt hàng ngày.
-Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
Trẻ biết tự múc ăn:cầm muỗng bằng tay phải.ăn không đổ cơm,không bốc thức ăn.
- Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.
- Biết cách chải tóc và giữ quần áo gọn gàng.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.
-Biết sử dụng dụng cụ,thiết bị nhà vệ sinh công cộng.
Giờ học
Tháng
Nội dung
Số tiết
9
-Đi đúng tư thế,đứng 1 chân và giữ thăng bằng trong 10 giây
-Đi trong đường hẹp
-Chạy theo đường dích-dắc
1
1
10
-Chạy thay đổi tốc độ teo hiệu lệnh
-Bật liên tục qua vòng
-Ném xa 1 tay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trang Tú Phương
Dung lượng: 175,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)