Tổng hợp đề KT Địa lí 6 K II
Chia sẻ bởi Lỡ Ngọc Sơn |
Ngày 16/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp đề KT Địa lí 6 K II thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Môn : Địa Lí 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
1. Tầng đối lưu là tầng không khí có các đặc điểm:
a. Nơi sinh ra mây, mưa, sấm, chớp
b. Tập trung 90% không khí của khí quyển
c. Nhiệt độ giảm dần theo độ cao
d. Không khí có sự chuyển động theo chiều thẳng đứng
e.Tất cả các ý trên.
2. Gió là không khí chuyển động từ:
a. Nơi áp thấp về nơi áp cao
b. Thấp lên cao
c. Nơi áp cao về nơi áp thấp
d. Cao xuống thấp.
3. Không khí bão hoà hơi nước khi không khí: a. Có độ ẩm
b. Đã chứa được lượng hơi nước tối đa
c. Có sương, mây, mưa
d. Bốc lên cao.
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? (Khoanh tròn vào câu em cho là đúng)
1. Càng lên cao nhiệt độ không khí càng tăng
a. Đúng b. Sai
2. Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn các vùng vĩ độ cao
a. Đúng b. Sai
3. Nhiệt độ không khí ở vùng ven biển điều hoà hơn ở sâu trong lục địa
a. Đúng b. Sai
Điền các từ “Thấp”, “Cao” và các chổ chấm (……) của câu sau sao cho đúng
Xích đạo là nơi có nhiệt độ ………, khí áp………; hai cực là nơi có nhiệt độ ………, khí áp……
Nối cột bên trái với cột bên phải sao cho đúng
Các loại gió
Kết quả
Thổi ở vĩ độ
1. Khối khí nóng
1………….
a. Vĩ độ cao, nhiệt độ tương đối thấp
2. Khối khí lạnh
2………….
b. Biển và đại dương, độ ẩm lớn
3. Khối khí lục địa
3………….
c. Vĩ độ thấp, nhiệt độ tương đối cao
4. Khối khí đại dương
4………….
d. Lục địa, tương đối khô
B. PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
1. Phân biệt thời tiết và khí hậu?
2. Vẽ: Hình Trái Đất, các đai khí áp cao, khí áp thấp và các loại gió Tín phong, gió Tây ôn đới.
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM 6đ
* Chọn câu đúng
1e, 2c, 3b, (1.5đ)
* Ý đúng 1b, 2a, 3a (1.5đ)
* Điền ô trống: 1đ
- Cao, thấp, cao, thấp
* Nối ý 1c, 2a, 3d, 4b (2đ)
B. TỰ LUẬN 4đ
1. (2đ)
a) Thời tiết
- Hiện tượng khí tượng xảy ra ở một địa phương trong một thời gian ngắn
- Thời tiết luôn thay đổi
b) Khí hậu
- Sự lặp đi lặp lại của thời tiết ở một địa phương trong một thời gian dài (nhiều năm)
- Khí hậu có tính quy luật
2. Vẽ hình và thể hiện đúng (2đ)
ĐỀ KIỂM TRA 15’
Môn: Địa lí 6
Đề: Lập bảng so sánh đặc điểm các đới khí hậu nhiệt đới, ôn đới và hàn đới ( vị trí, nhiệt độ, lượng mưa và gió)
Đáp án:
Đới
Vị trí (vĩ độ)
Nhiệt độ
Lượng mưa trung bình năm (mm)
Gió thổi thường xuyên
Nhiệt đới
23027’B-23027’N
- Nóng quanh năm
- Lượng mưa trung bình năm: 1000 mm – 2000 mm
- Có gió Tín Phong thổi
Ôn đới
23027’B,N-66033’B,N
- Lượng nhiệt trung bình
- Lượng mưa trung bình năm: 500 mm – 1000 mm
- Có gió Tây ôn đới
Hàn đới
66033’B,N – 900B,N
- Giá lạnh
- Lượng mưa trung bình năm > 500 mm
- Có gió Đông cực thổi
Môn : Địa Lí 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
1. Tầng đối lưu là tầng không khí có các đặc điểm:
a. Nơi sinh ra mây, mưa, sấm, chớp
b. Tập trung 90% không khí của khí quyển
c. Nhiệt độ giảm dần theo độ cao
d. Không khí có sự chuyển động theo chiều thẳng đứng
e.Tất cả các ý trên.
2. Gió là không khí chuyển động từ:
a. Nơi áp thấp về nơi áp cao
b. Thấp lên cao
c. Nơi áp cao về nơi áp thấp
d. Cao xuống thấp.
3. Không khí bão hoà hơi nước khi không khí: a. Có độ ẩm
b. Đã chứa được lượng hơi nước tối đa
c. Có sương, mây, mưa
d. Bốc lên cao.
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? (Khoanh tròn vào câu em cho là đúng)
1. Càng lên cao nhiệt độ không khí càng tăng
a. Đúng b. Sai
2. Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn các vùng vĩ độ cao
a. Đúng b. Sai
3. Nhiệt độ không khí ở vùng ven biển điều hoà hơn ở sâu trong lục địa
a. Đúng b. Sai
Điền các từ “Thấp”, “Cao” và các chổ chấm (……) của câu sau sao cho đúng
Xích đạo là nơi có nhiệt độ ………, khí áp………; hai cực là nơi có nhiệt độ ………, khí áp……
Nối cột bên trái với cột bên phải sao cho đúng
Các loại gió
Kết quả
Thổi ở vĩ độ
1. Khối khí nóng
1………….
a. Vĩ độ cao, nhiệt độ tương đối thấp
2. Khối khí lạnh
2………….
b. Biển và đại dương, độ ẩm lớn
3. Khối khí lục địa
3………….
c. Vĩ độ thấp, nhiệt độ tương đối cao
4. Khối khí đại dương
4………….
d. Lục địa, tương đối khô
B. PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
1. Phân biệt thời tiết và khí hậu?
2. Vẽ: Hình Trái Đất, các đai khí áp cao, khí áp thấp và các loại gió Tín phong, gió Tây ôn đới.
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM 6đ
* Chọn câu đúng
1e, 2c, 3b, (1.5đ)
* Ý đúng 1b, 2a, 3a (1.5đ)
* Điền ô trống: 1đ
- Cao, thấp, cao, thấp
* Nối ý 1c, 2a, 3d, 4b (2đ)
B. TỰ LUẬN 4đ
1. (2đ)
a) Thời tiết
- Hiện tượng khí tượng xảy ra ở một địa phương trong một thời gian ngắn
- Thời tiết luôn thay đổi
b) Khí hậu
- Sự lặp đi lặp lại của thời tiết ở một địa phương trong một thời gian dài (nhiều năm)
- Khí hậu có tính quy luật
2. Vẽ hình và thể hiện đúng (2đ)
ĐỀ KIỂM TRA 15’
Môn: Địa lí 6
Đề: Lập bảng so sánh đặc điểm các đới khí hậu nhiệt đới, ôn đới và hàn đới ( vị trí, nhiệt độ, lượng mưa và gió)
Đáp án:
Đới
Vị trí (vĩ độ)
Nhiệt độ
Lượng mưa trung bình năm (mm)
Gió thổi thường xuyên
Nhiệt đới
23027’B-23027’N
- Nóng quanh năm
- Lượng mưa trung bình năm: 1000 mm – 2000 mm
- Có gió Tín Phong thổi
Ôn đới
23027’B,N-66033’B,N
- Lượng nhiệt trung bình
- Lượng mưa trung bình năm: 500 mm – 1000 mm
- Có gió Tây ôn đới
Hàn đới
66033’B,N – 900B,N
- Giá lạnh
- Lượng mưa trung bình năm > 500 mm
- Có gió Đông cực thổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lỡ Ngọc Sơn
Dung lượng: 7,40KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)