Tổng hợp đề KT Địa lí 6 K I
Chia sẻ bởi Lỡ Ngọc Sơn |
Ngày 16/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp đề KT Địa lí 6 K I thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Môn : Địa Lí 6
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (1,5đ)
Câu 1: Trái Đất của chúng ta có vị trí:
a. Rất hợp lí.
b. Không xa lắm so với Mặt Trời.
c. Thứ 3 trong số chín hành tinh trong Hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
Câu 2: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết:
a. Phương hướng trên bản đồ .
b. Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa.
c. Bản đồ đó có nội dung như thế nào.
d. Có thể sử dụng bản đồ đó vào các công việc gì.
Câu 3: Với các bản đồ không có hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến thì:
a. Xác định phương hướng phải căn cứ vào mũi tên chỉ phương hướng trên bản đồ làm chuẩn rồi sau đó tìm các hướng còn lại.
b. Không xác định được phương hướng bởi vì không có kinh tuyến, vĩ tuyến.
c Phải kẻ lên bản đồ hệ thống kinh tuyến và vĩ tuyến rồi từ đó xác định phương hướng theo qui ước.
Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng (2đ)
A
Đáp án
B
1. Kinh tuyến
1…
a. = 40076 km
2. Vĩ tuyến
2…
b. = 6370 km
3. Xích đạo
3…
c. Là các đường nối cực Bắc với cực Nam Trái Đất .
4. Bán kính Trái Đất
4…
d. Là các vòng tròn nằm ngang vuông góc với kinh tuyến.
A
Đáp án
B
1. Đầu trên kinh tuyến chỉ hướng
1….
a. Đông
2. Đầu dưới kinh tuyến chỉ hướng
2….
b. Tây
3. Bên phải vĩ tuyến chỉ hướng
3….
c. Nam
4. Bên trái vĩ tuyến chỉ hướng
4….
d. Bắc
Điền vào chỗ trống những từ cho đúng (0,5đ)
Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến số ……., đó chính là đường ……. …….., ở phía Bắc đường xích đạo thuộc bán cầu ………Ở phía nam đường xích đạo thuộc bán cầu…………..
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1 (3đ) Tính kết quả rồi điền vào bảng sau:
Tỉ lệ bản đồ
1: 200000
1: 1000000
1: 15000000
1: 50000000
1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
3 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
5,5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
Câu 2 (3đ) Xác định toạ độ địa lí của các điểm sau
100T 200T 300T 400T 500T 600T 700T 800T
A
C
B
D
300B
200B
100B
100N
200N
300N
A
B
C
D
Xác định các điểm E (700T; 300N), F (100T; 250B) trên mạng lưới kinh, vĩ tuyến trên.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1c (0,5đ)
Câu 2b (0,5đ)
Câu 3a (0,5đ)
Sắp xếp : + 1c, 2d, 3a, 4b. (1đ)
+ 1d, 2c, 3a, 4b. (1đ)
Điền vào chỗ trống : Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến số O0, đó chính là đường xích đạo, phía Bắc đường xích đạo thuộc bán cầu Bắc. Ở phía nam đường xích đạo thuộc bán cầu Nam. (0,5đ)
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1 (3đ) Mỗi ô đung được 0,25đ
Tỉ lệ bản đồ
1: 200000
1: 1000000
1: 15000000
1: 50000000
1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
2
10
150
500
3 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
6
30
450
1500
5,5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực
Môn : Địa Lí 6
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (1,5đ)
Câu 1: Trái Đất của chúng ta có vị trí:
a. Rất hợp lí.
b. Không xa lắm so với Mặt Trời.
c. Thứ 3 trong số chín hành tinh trong Hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
Câu 2: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết:
a. Phương hướng trên bản đồ .
b. Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa.
c. Bản đồ đó có nội dung như thế nào.
d. Có thể sử dụng bản đồ đó vào các công việc gì.
Câu 3: Với các bản đồ không có hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến thì:
a. Xác định phương hướng phải căn cứ vào mũi tên chỉ phương hướng trên bản đồ làm chuẩn rồi sau đó tìm các hướng còn lại.
b. Không xác định được phương hướng bởi vì không có kinh tuyến, vĩ tuyến.
c Phải kẻ lên bản đồ hệ thống kinh tuyến và vĩ tuyến rồi từ đó xác định phương hướng theo qui ước.
Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng (2đ)
A
Đáp án
B
1. Kinh tuyến
1…
a. = 40076 km
2. Vĩ tuyến
2…
b. = 6370 km
3. Xích đạo
3…
c. Là các đường nối cực Bắc với cực Nam Trái Đất .
4. Bán kính Trái Đất
4…
d. Là các vòng tròn nằm ngang vuông góc với kinh tuyến.
A
Đáp án
B
1. Đầu trên kinh tuyến chỉ hướng
1….
a. Đông
2. Đầu dưới kinh tuyến chỉ hướng
2….
b. Tây
3. Bên phải vĩ tuyến chỉ hướng
3….
c. Nam
4. Bên trái vĩ tuyến chỉ hướng
4….
d. Bắc
Điền vào chỗ trống những từ cho đúng (0,5đ)
Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến số ……., đó chính là đường ……. …….., ở phía Bắc đường xích đạo thuộc bán cầu ………Ở phía nam đường xích đạo thuộc bán cầu…………..
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1 (3đ) Tính kết quả rồi điền vào bảng sau:
Tỉ lệ bản đồ
1: 200000
1: 1000000
1: 15000000
1: 50000000
1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
3 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
5,5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
Câu 2 (3đ) Xác định toạ độ địa lí của các điểm sau
100T 200T 300T 400T 500T 600T 700T 800T
A
C
B
D
300B
200B
100B
100N
200N
300N
A
B
C
D
Xác định các điểm E (700T; 300N), F (100T; 250B) trên mạng lưới kinh, vĩ tuyến trên.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1c (0,5đ)
Câu 2b (0,5đ)
Câu 3a (0,5đ)
Sắp xếp : + 1c, 2d, 3a, 4b. (1đ)
+ 1d, 2c, 3a, 4b. (1đ)
Điền vào chỗ trống : Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến số O0, đó chính là đường xích đạo, phía Bắc đường xích đạo thuộc bán cầu Bắc. Ở phía nam đường xích đạo thuộc bán cầu Nam. (0,5đ)
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1 (3đ) Mỗi ô đung được 0,25đ
Tỉ lệ bản đồ
1: 200000
1: 1000000
1: 15000000
1: 50000000
1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
2
10
150
500
3 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
6
30
450
1500
5,5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lỡ Ngọc Sơn
Dung lượng: 8,64KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)