Tổng hợp đề Kt chương I - Hinh 8
Chia sẻ bởi Hoàng Thành |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp đề Kt chương I - Hinh 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS…………………………….. Ngày KT . . . . / . . . . / 2009
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : Hình học 8 ; Tiết : 25
Điểm số
Lời phê
Bài 1(1đ) : Điền vào chỗ trống (...) cho đúng .
a) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2(1đ) : Điền chữ thích hợp (Đ) hoặc ( S) vào ô vuông .
a) Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi
b) Hình thang cân có hai góc đối bằng nhau là hình chữ nhật
Bài 3(1đ) : Khoanh tròn câu có kết quả đúng .
3.1) Cho tứ giác ABCD có = 800 , = 1300 , – = 100 . Số đo của các góc và là :
a) = 600 , = 500 b) = 700 , = 600
c) = 800 , = 700 d) = 900 , = 800
3.2) Chu vi của một hình chữ nhật bằng 12 cm. Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trong hình chữ nhật đến các cạnh của nó là :
a) 6cm b) 8 cm c) 10 cm d) 12 cm
Bài 4(2đ) : Cho ABC , AC = 16 cm , AB = BC = 10 cm . Lấy D đối xứng với C qua B . Tính độ dài AD
Bài 5(5đ): Cho ABC , các đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G . Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BG và CG .
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành .
b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác MNPQ là hình chữ nhật .
c) Nếu các đường trung tuyến BM và C N vuông góc với nhau thì tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao?
MA TRẬN, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I/ Thiết kế ma trận:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tứ giác
1
0,5
1
0,5
2
1,0
2. Các hình đặc biệt của tứ giác
2
1,0
2
1,0
1(vẽ hình)
1,0
3
4,0
8
7,0
3.Đối xứng trục và đối xứng tâm
1
1,5
1(vẽ hình)
0,5
2
2,0
Tổng
3
1,5
1
1,5
3
1,5
2(vẽ hình)
1,5
3
4,0
12
10
II/ Đáp án, biểu điểm:
Bài1(1đ) : Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
a) Hình chữ nhật b) Hình bình hành
Bài2(1đ) : Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
a) Sai b) Đúng
Bài3(1đ) : Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
3.1) c) = 800 , = 700 3.2) a) 6cm
Bài 4(2đ) :
Hình vẽ đúng ( ghi 0,5 điểm)
Tính DC = 2 BC = 2.10 = 20 cm ( ghi 0,5 điểm)
Trong ADC có AB là đường trung tuyến và
AB = DC nên ADC vuông tại A ( ghi 0,5 điểm)
Theo định lý Pytago : DC2 = AD2 + AC2
=> AD2 = DC2 – AC2 = 400 – 256 = 144
=> AD = 12 cm (ghi 0,5 điểm)
Bài 5(5đ) :
Hình vẽ đúng ghi 1 điểm
a) 1,5 điểm
Trong ABC có MN đường trung bình
nên MN // BC và MN = BC (1) (ghi 0,5 điểm)
Trong GBC có PQ là đường trung bình nên PQ // BC và PQ = BC (2) (ghi 0,5 điểm)
Từ (1) và (
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : Hình học 8 ; Tiết : 25
Điểm số
Lời phê
Bài 1(1đ) : Điền vào chỗ trống (...) cho đúng .
a) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2(1đ) : Điền chữ thích hợp (Đ) hoặc ( S) vào ô vuông .
a) Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi
b) Hình thang cân có hai góc đối bằng nhau là hình chữ nhật
Bài 3(1đ) : Khoanh tròn câu có kết quả đúng .
3.1) Cho tứ giác ABCD có = 800 , = 1300 , – = 100 . Số đo của các góc và là :
a) = 600 , = 500 b) = 700 , = 600
c) = 800 , = 700 d) = 900 , = 800
3.2) Chu vi của một hình chữ nhật bằng 12 cm. Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trong hình chữ nhật đến các cạnh của nó là :
a) 6cm b) 8 cm c) 10 cm d) 12 cm
Bài 4(2đ) : Cho ABC , AC = 16 cm , AB = BC = 10 cm . Lấy D đối xứng với C qua B . Tính độ dài AD
Bài 5(5đ): Cho ABC , các đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G . Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BG và CG .
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành .
b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác MNPQ là hình chữ nhật .
c) Nếu các đường trung tuyến BM và C N vuông góc với nhau thì tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao?
MA TRẬN, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I/ Thiết kế ma trận:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tứ giác
1
0,5
1
0,5
2
1,0
2. Các hình đặc biệt của tứ giác
2
1,0
2
1,0
1(vẽ hình)
1,0
3
4,0
8
7,0
3.Đối xứng trục và đối xứng tâm
1
1,5
1(vẽ hình)
0,5
2
2,0
Tổng
3
1,5
1
1,5
3
1,5
2(vẽ hình)
1,5
3
4,0
12
10
II/ Đáp án, biểu điểm:
Bài1(1đ) : Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
a) Hình chữ nhật b) Hình bình hành
Bài2(1đ) : Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
a) Sai b) Đúng
Bài3(1đ) : Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
3.1) c) = 800 , = 700 3.2) a) 6cm
Bài 4(2đ) :
Hình vẽ đúng ( ghi 0,5 điểm)
Tính DC = 2 BC = 2.10 = 20 cm ( ghi 0,5 điểm)
Trong ADC có AB là đường trung tuyến và
AB = DC nên ADC vuông tại A ( ghi 0,5 điểm)
Theo định lý Pytago : DC2 = AD2 + AC2
=> AD2 = DC2 – AC2 = 400 – 256 = 144
=> AD = 12 cm (ghi 0,5 điểm)
Bài 5(5đ) :
Hình vẽ đúng ghi 1 điểm
a) 1,5 điểm
Trong ABC có MN đường trung bình
nên MN // BC và MN = BC (1) (ghi 0,5 điểm)
Trong GBC có PQ là đường trung bình nên PQ // BC và PQ = BC (2) (ghi 0,5 điểm)
Từ (1) và (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thành
Dung lượng: 154,19KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)