Toan TS chuyen Binh Duong 2018-2019 va HD giai
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Tuấn |
Ngày 13/10/2018 |
166
Chia sẻ tài liệu: Toan TS chuyen Binh Duong 2018-2019 va HD giai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học: 2018 – 2019
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (3,0 điểm)
a) Giải phương trình: .
b) Cho các số thực thỏa mãn .
Tính giá trị của biểu thức: .
Câu 2 (1,5 điểm)
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tìm tất cả các giá trị m nguyên dương để có giá trị nguyên.
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức:
.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương thỏa mãn: .
Câu 4 (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) bán kính R và điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm). Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C (C khác A và C khác B). Gọi I, K lần lượt là trung điểm của MA, MC. Đường thẳng KA cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D.
a) Chứng minh rằng: KO2 – KM2 = R2.
b) Chứng minh rằng tứ giác BCDM là tứ giác nội tiếp.
c) Gọi E là giao điểm thứ hai của đường thẳng MD với đường tròn (O) và N là trung điểm của KE. Đường thẳng KE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F. Chứng minh rằng bốn điểm I, A, N, F cùng thuộc một đường tròn.
-------------------- HẾT --------------------
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: .........................................
Chữ kí của giám thị 1: .............................................. Chữ kí của giám thị 2: ..........................
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
Câu 1 (3,0đ)
a)
(1)
ĐK:
Vậy tập nghiệm của phương trình là
1.5
b)
(1)
Thực hiện phép nhân liên hợp, ta có:
Từ (2) và (3)
Thay vào biểu thức Q, ta được:
1.5
Câu 2 (1,5đ)
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
Do đó:
Với thì
A có giá trị nguyên
Vậy là các giá trị cần tìm.
1.5
Câu 3 (2,0đ)
a)
Với , ta có:
Áp dụng kết quả trên, ta được:
1.0
b)
(1)
Theo đề bài:
(2)
Từ (1) và (2)
(3)
Vì là các số chính phương nên chia cho 3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1
Mà
(4)
Từ (3) và (4) (thỏa mãn đề bài)
Vậy .
1.0
Câu 4 (3,5đ)
0.25
a)
Gọi H, P lần lượt là giao điểm của OM với AB, IK.
Ta có: OA = OB = R và MA = MB (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)
OM là đường trung trực của AB
tại H
MAC có IM = IA và KM = KC
IK là đường trung bình của MAC
IK // AC hay IP // AH
MAH có IM = IA và IP // AH PM = PH
Vì IK // AC và OM AC tại P
Các tam giác KPO, KPM vuông tại P
Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có:
OAM vuông tại A (vì MA là tiếp tuyến tại A của (O))
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, ta có:
Mà
(đpcm).
1.25
b)
Vẽ tiếp tuyến KQ của (O) (Q và A nằm cùng phía với MC)
KQO vuông tại Q
(định lí Py-ta-go)
Mà
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học: 2018 – 2019
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (3,0 điểm)
a) Giải phương trình: .
b) Cho các số thực thỏa mãn .
Tính giá trị của biểu thức: .
Câu 2 (1,5 điểm)
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tìm tất cả các giá trị m nguyên dương để có giá trị nguyên.
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức:
.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương thỏa mãn: .
Câu 4 (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) bán kính R và điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Kẻ các tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm). Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C (C khác A và C khác B). Gọi I, K lần lượt là trung điểm của MA, MC. Đường thẳng KA cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D.
a) Chứng minh rằng: KO2 – KM2 = R2.
b) Chứng minh rằng tứ giác BCDM là tứ giác nội tiếp.
c) Gọi E là giao điểm thứ hai của đường thẳng MD với đường tròn (O) và N là trung điểm của KE. Đường thẳng KE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F. Chứng minh rằng bốn điểm I, A, N, F cùng thuộc một đường tròn.
-------------------- HẾT --------------------
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: .........................................
Chữ kí của giám thị 1: .............................................. Chữ kí của giám thị 2: ..........................
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
Câu 1 (3,0đ)
a)
(1)
ĐK:
Vậy tập nghiệm của phương trình là
1.5
b)
(1)
Thực hiện phép nhân liên hợp, ta có:
Từ (2) và (3)
Thay vào biểu thức Q, ta được:
1.5
Câu 2 (1,5đ)
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
Do đó:
Với thì
A có giá trị nguyên
Vậy là các giá trị cần tìm.
1.5
Câu 3 (2,0đ)
a)
Với , ta có:
Áp dụng kết quả trên, ta được:
1.0
b)
(1)
Theo đề bài:
(2)
Từ (1) và (2)
(3)
Vì là các số chính phương nên chia cho 3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1
Mà
(4)
Từ (3) và (4) (thỏa mãn đề bài)
Vậy .
1.0
Câu 4 (3,5đ)
0.25
a)
Gọi H, P lần lượt là giao điểm của OM với AB, IK.
Ta có: OA = OB = R và MA = MB (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)
OM là đường trung trực của AB
tại H
MAC có IM = IA và KM = KC
IK là đường trung bình của MAC
IK // AC hay IP // AH
MAH có IM = IA và IP // AH PM = PH
Vì IK // AC và OM AC tại P
Các tam giác KPO, KPM vuông tại P
Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có:
OAM vuông tại A (vì MA là tiếp tuyến tại A của (O))
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, ta có:
Mà
(đpcm).
1.25
b)
Vẽ tiếp tuyến KQ của (O) (Q và A nằm cùng phía với MC)
KQO vuông tại Q
(định lí Py-ta-go)
Mà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Tuấn
Dung lượng: 270,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)