Toan so 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Hân |
Ngày 05/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: toan so 6 thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
Thứ tư. Ngày 10/10/2012
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức
Đề tài:
ĐẾM ĐẾN 6. NHẬN BIẾT NHÓM CÓ SỐ LƯỢNG 6
Yêu cầu
Trẻ đếm đến 6, nhận biết nhóm đồ vật có số lượng 6, chữ số 6.
Trẻ có kỹ năng đếm nhóm số lượng 6, nhận biết chữ số 6.
Trẻ thích thú khi được học toán.
Chuẩn bị
Tranh ảnh trang phục của bé
Slide trình chiếu
Trái cây nhựa, thẻ chữ số, các thẻ hình.
Màn hình trình chiếu
Vở toán, bút màu…
Thơ, bài hát…
Gợi ý hoạt động
Hoạt động 1: Khám phá.
Cô cùng trẻ hát và vận động “Cho tôi xin”. Trẻ ngồi trước màn hình. Cô cho trẻ xem clip, đàm thoại với trẻ:
+ Đoạn clip các con vừa xem là ở đâu? (trẻ trả lời).
+ Trong cửa hàng có những gì? (trẻ trả lời).
+ Những trang phục đó như thế nào? (trẻ trả lời).
- Giáo dục: Các con phải biết lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. Lúc thời tiết lạnh, phải mặc ấm để giữ cơ thể khỏe mạnh, lúc trời nóng nực thì mặc trang phục gọn, nhẹ cho mát cơ thể…
Hoạt động 2: Bé vui học
Cho trẻ xem màn hình, đàm thoại với trẻ.
+ Cô có mấy cái áo đầm? (trẻ trả lời: 5 cái áo đầm), cô lấy thêm 1 cái áo đầm, vậy cô có mấy cái áo đầm? (trẻ trả lời: 6 cái áo đầm). Cô đặt chữ số 6.
+ Cô giới thiệu chữ số 6
+ Cô nói: Nhìn xem… nhìn xem (trẻ: xem gì…xem gì). Các con chú ý nhìn lên màn hình xem cô có món quà bất ngờ gì dành cho lớp mình nha!
+ Cô có mấy cái áo sơ mi? (trẻ trả lời: 4 cái áo sơ mi), cô thêm 2 cái áo sơ mi, vậy cô có tất cả mấy cái áo sơ mi? (trẻ trả lời: 6 áo sơ mi). Cô đặt chữ số 6.
+ Cô có mấy cái quần? (trẻ trả lời: 3 cái quần), cô thêm 3 cái quần, vậy cô có tất cả mấy cái quần? (trẻ trả lời: 3 cái quần). Cô đặt số 6 tương ứng.
+ Cô có mấy cái áo len? (trẻ trả lời: 2 cái áo len), cô thêm 4 cái áo len, vậy cô có tất cả mấy cái áo len? (trẻ trả lời: 6 cái áo len). Cô đặt số 6 tương ứng.
+ Cô có mấy cái nón? (trẻ trả lời: 1 cái nón), cô thêm 5 cái nón, vậy cô có tất cả mấy cái nón? (trẻ trả lời: 6 cái nón). Cô đặt số 6 tương ứng.
Hoạt động 3: Bé cùng luyện tập
Cô cho trẻ hát bài “Bạn ở đâu?” về chỗ ngồi.
Cho trẻ thực hiện theo yêu cầu của cô:
+ Các con xếp 5 cái áo (trẻ thực hiện), cô và trẻ cùng đếm, kiểm tra. Cô yêu cầu trẻ xếp thêm 1 cái áo? Cô hỏi trẻ vậy cô được tất cả bao nhiêu cái áo?(trẻ trả lời: 6 cái áo).
+ Các con xếp 4 cái quần phía dưới nhóm áo (trẻ thực hiện), yêu cầu trẻ đếm. Cô hỏi trẻ hai nhóm như thế nào so với nhau? (trẻ trả lời: nhóm cái áo nhiều hơn nhóm cái quần) Để hai nhóm bằng nhau và bằng 6 thì cô làm thế nào? (trẻ trả lời: thêm 2 cái quần) Cô kiểm tra và yêu cầu đặt chữ số tương ứng? (trẻ đặt chữ số 6).
+ Các con xếp 3 cái nón (trẻ thực hiện), yêu cầu trẻ đếm. Cô muốn nhóm 6 cái nón, cô cần thêm vào mấy cái nón? (trẻ trả lời: 3 cái nón), vậy cô được tất cả mấy cái nón? (trẻ trả lời 6 cái váy). Cô yêu cầu trẻ đếm.
+ Các con xếp 2 cái mắt kính tương ứng với nhóm nón (trẻ thực hiện), yêu cầu trẻ đếm. Cô hỏi trẻ hai nhóm như thế nào so với nhau? (trẻ trả lời: nhóm cái nón nhiều hơn nhóm mắt kính) Để hai nhóm bằng nhau và bằng 6 thì cô làm thế nào? (trẻ trả lời: thêm 2 cái mắt kính) Cô kiểm tra và yêu cầu đặt chữ số tương ứng? (trẻ đặt chữ số 6).
+ Cô vừa cho trẻ thực hiện, cô vừa quan sát, sửa sai cho trẻ.
Cô và trẻ cùng chơi: Về đúng nhóm
+ Cách chơi: mỗi trẻ lấy một thẻ chữ số. Cô gắn những bức tranh xung quanh lớp, có các đồ vật có số lượng tương ứng với chữ số trẻ đang cầm. Khi hát xong bài
Lĩnh vực: Phát triển nhận thức
Đề tài:
ĐẾM ĐẾN 6. NHẬN BIẾT NHÓM CÓ SỐ LƯỢNG 6
Yêu cầu
Trẻ đếm đến 6, nhận biết nhóm đồ vật có số lượng 6, chữ số 6.
Trẻ có kỹ năng đếm nhóm số lượng 6, nhận biết chữ số 6.
Trẻ thích thú khi được học toán.
Chuẩn bị
Tranh ảnh trang phục của bé
Slide trình chiếu
Trái cây nhựa, thẻ chữ số, các thẻ hình.
Màn hình trình chiếu
Vở toán, bút màu…
Thơ, bài hát…
Gợi ý hoạt động
Hoạt động 1: Khám phá.
Cô cùng trẻ hát và vận động “Cho tôi xin”. Trẻ ngồi trước màn hình. Cô cho trẻ xem clip, đàm thoại với trẻ:
+ Đoạn clip các con vừa xem là ở đâu? (trẻ trả lời).
+ Trong cửa hàng có những gì? (trẻ trả lời).
+ Những trang phục đó như thế nào? (trẻ trả lời).
- Giáo dục: Các con phải biết lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. Lúc thời tiết lạnh, phải mặc ấm để giữ cơ thể khỏe mạnh, lúc trời nóng nực thì mặc trang phục gọn, nhẹ cho mát cơ thể…
Hoạt động 2: Bé vui học
Cho trẻ xem màn hình, đàm thoại với trẻ.
+ Cô có mấy cái áo đầm? (trẻ trả lời: 5 cái áo đầm), cô lấy thêm 1 cái áo đầm, vậy cô có mấy cái áo đầm? (trẻ trả lời: 6 cái áo đầm). Cô đặt chữ số 6.
+ Cô giới thiệu chữ số 6
+ Cô nói: Nhìn xem… nhìn xem (trẻ: xem gì…xem gì). Các con chú ý nhìn lên màn hình xem cô có món quà bất ngờ gì dành cho lớp mình nha!
+ Cô có mấy cái áo sơ mi? (trẻ trả lời: 4 cái áo sơ mi), cô thêm 2 cái áo sơ mi, vậy cô có tất cả mấy cái áo sơ mi? (trẻ trả lời: 6 áo sơ mi). Cô đặt chữ số 6.
+ Cô có mấy cái quần? (trẻ trả lời: 3 cái quần), cô thêm 3 cái quần, vậy cô có tất cả mấy cái quần? (trẻ trả lời: 3 cái quần). Cô đặt số 6 tương ứng.
+ Cô có mấy cái áo len? (trẻ trả lời: 2 cái áo len), cô thêm 4 cái áo len, vậy cô có tất cả mấy cái áo len? (trẻ trả lời: 6 cái áo len). Cô đặt số 6 tương ứng.
+ Cô có mấy cái nón? (trẻ trả lời: 1 cái nón), cô thêm 5 cái nón, vậy cô có tất cả mấy cái nón? (trẻ trả lời: 6 cái nón). Cô đặt số 6 tương ứng.
Hoạt động 3: Bé cùng luyện tập
Cô cho trẻ hát bài “Bạn ở đâu?” về chỗ ngồi.
Cho trẻ thực hiện theo yêu cầu của cô:
+ Các con xếp 5 cái áo (trẻ thực hiện), cô và trẻ cùng đếm, kiểm tra. Cô yêu cầu trẻ xếp thêm 1 cái áo? Cô hỏi trẻ vậy cô được tất cả bao nhiêu cái áo?(trẻ trả lời: 6 cái áo).
+ Các con xếp 4 cái quần phía dưới nhóm áo (trẻ thực hiện), yêu cầu trẻ đếm. Cô hỏi trẻ hai nhóm như thế nào so với nhau? (trẻ trả lời: nhóm cái áo nhiều hơn nhóm cái quần) Để hai nhóm bằng nhau và bằng 6 thì cô làm thế nào? (trẻ trả lời: thêm 2 cái quần) Cô kiểm tra và yêu cầu đặt chữ số tương ứng? (trẻ đặt chữ số 6).
+ Các con xếp 3 cái nón (trẻ thực hiện), yêu cầu trẻ đếm. Cô muốn nhóm 6 cái nón, cô cần thêm vào mấy cái nón? (trẻ trả lời: 3 cái nón), vậy cô được tất cả mấy cái nón? (trẻ trả lời 6 cái váy). Cô yêu cầu trẻ đếm.
+ Các con xếp 2 cái mắt kính tương ứng với nhóm nón (trẻ thực hiện), yêu cầu trẻ đếm. Cô hỏi trẻ hai nhóm như thế nào so với nhau? (trẻ trả lời: nhóm cái nón nhiều hơn nhóm mắt kính) Để hai nhóm bằng nhau và bằng 6 thì cô làm thế nào? (trẻ trả lời: thêm 2 cái mắt kính) Cô kiểm tra và yêu cầu đặt chữ số tương ứng? (trẻ đặt chữ số 6).
+ Cô vừa cho trẻ thực hiện, cô vừa quan sát, sửa sai cho trẻ.
Cô và trẻ cùng chơi: Về đúng nhóm
+ Cách chơi: mỗi trẻ lấy một thẻ chữ số. Cô gắn những bức tranh xung quanh lớp, có các đồ vật có số lượng tương ứng với chữ số trẻ đang cầm. Khi hát xong bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Hân
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)