Toán Casio vũ
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Vũ |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Toán Casio vũ thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HỒ ĐẮC KIỆN
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Thời gian: 150 phút ( Không tính thời gian phát bài)
Bài 1 (2 điểm): Cho a = 28039601; b = 6392413
ƯCLN(a; b)=
BCNN(a; b)=
Bài 2 ( 5 điểm): Tính
A = 987654321x23456789
B = 34567893
A=
B=
Bài 3 ( 2 điểm):Tìm dư của phép chia:
23456789098765432123456 cho 2011
25659 cho 2011
a)
b)
Bài 4 ( 2 điểm):
a)Tìm hai chữ số tận cùng bên phải của A= 20096000 + 20055000 + 20024000 + 9
b) Tìm ba chữ số tận cùng bên phải của số B có dạng lũy thừa như sau:
A=
B=
Bài 5 (2điểm)
a)Tìm chữ số thập phân thứ 20112 sau dấu phẩy trong phép chia 143 chia cho 909
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 +y2 +x = 1551
a)
b)
Bài 6 (2 điểm) Cho . Tìm dãy số nguyên dương k0,k1,...,kn.
Bài 7 (2 điểm)
a)Cho đa thức bậc ba P(x) có và . Tính
b) Phân tích số 139231 thành tích các số nguyên tố
a)
b)
Bài 8 (2 điểm). Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng.
Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.
Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.
Bài 9(2 điểm)Tính tỉ số diện tích của một đa giác đều 60 cạnh và điện tích của hình tròn ngoại tiếp đa giác này.
Tỉ số diện tích là:
Bài 10 (2 điểm) Cho A(2; 6), B(-4; 5), C(-2; 3) Trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
SABC =
CABC =
ĐÁP ÁN:
Bài 1 (2 điểm): Cho a = 28039601; b = 6392413
ƯCLN(a; b)= 449 ( 1đ)
BCNN(a; b)= 3999199799437 (1đ)
Bài 2 ( 5 điểm): Tính
A = 9876543x3456789
B = 34567893
A= 34141125
B=
Bài 3 ( 2 điểm):Tìm dư của phép chia:
23456789098765432123456 cho 2011
25659 cho 2011
a)
b)
Bài 4 ( 2 điểm):
a)Tìm hai chữ số tận cùng bên phải của A= 20096000 + 20055000 + 20024000 + 9
b) Tìm ba chữ số tận cùng bên phải của số B có dạng lũy thừa như sau:
A= 11 (1đ)
B= 636 (1đ)
Bài 5 (2điểm)
a)Tìm chữ số thập phân thứ 20112 sau dấu phẩy trong phép chia 143 chia cho 909
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 +y2 +x = 1551
a) 3 (1đ)
b) (13, 37) (1 đ)
Bài 6 (2 điểm) Cho . Tìm dãy số nguyên dương k0,k1,...,kn.
Bài 7 (2 điểm)
a)Cho đa thức bậc ba P(x) có và . Tính
b) Phân tích số 139231 thành tích các số nguyên tố
a) 94109504 (1đ)
b) 37.53.71 (1đ)
Bài 8 (2 điểm). Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng.
Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.
Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Thời gian: 150 phút ( Không tính thời gian phát bài)
Bài 1 (2 điểm): Cho a = 28039601; b = 6392413
ƯCLN(a; b)=
BCNN(a; b)=
Bài 2 ( 5 điểm): Tính
A = 987654321x23456789
B = 34567893
A=
B=
Bài 3 ( 2 điểm):Tìm dư của phép chia:
23456789098765432123456 cho 2011
25659 cho 2011
a)
b)
Bài 4 ( 2 điểm):
a)Tìm hai chữ số tận cùng bên phải của A= 20096000 + 20055000 + 20024000 + 9
b) Tìm ba chữ số tận cùng bên phải của số B có dạng lũy thừa như sau:
A=
B=
Bài 5 (2điểm)
a)Tìm chữ số thập phân thứ 20112 sau dấu phẩy trong phép chia 143 chia cho 909
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 +y2 +x = 1551
a)
b)
Bài 6 (2 điểm) Cho . Tìm dãy số nguyên dương k0,k1,...,kn.
Bài 7 (2 điểm)
a)Cho đa thức bậc ba P(x) có và . Tính
b) Phân tích số 139231 thành tích các số nguyên tố
a)
b)
Bài 8 (2 điểm). Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng.
Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.
Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.
Bài 9(2 điểm)Tính tỉ số diện tích của một đa giác đều 60 cạnh và điện tích của hình tròn ngoại tiếp đa giác này.
Tỉ số diện tích là:
Bài 10 (2 điểm) Cho A(2; 6), B(-4; 5), C(-2; 3) Trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.
SABC =
CABC =
ĐÁP ÁN:
Bài 1 (2 điểm): Cho a = 28039601; b = 6392413
ƯCLN(a; b)= 449 ( 1đ)
BCNN(a; b)= 3999199799437 (1đ)
Bài 2 ( 5 điểm): Tính
A = 9876543x3456789
B = 34567893
A= 34141125
B=
Bài 3 ( 2 điểm):Tìm dư của phép chia:
23456789098765432123456 cho 2011
25659 cho 2011
a)
b)
Bài 4 ( 2 điểm):
a)Tìm hai chữ số tận cùng bên phải của A= 20096000 + 20055000 + 20024000 + 9
b) Tìm ba chữ số tận cùng bên phải của số B có dạng lũy thừa như sau:
A= 11 (1đ)
B= 636 (1đ)
Bài 5 (2điểm)
a)Tìm chữ số thập phân thứ 20112 sau dấu phẩy trong phép chia 143 chia cho 909
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 +y2 +x = 1551
a) 3 (1đ)
b) (13, 37) (1 đ)
Bài 6 (2 điểm) Cho . Tìm dãy số nguyên dương k0,k1,...,kn.
Bài 7 (2 điểm)
a)Cho đa thức bậc ba P(x) có và . Tính
b) Phân tích số 139231 thành tích các số nguyên tố
a) 94109504 (1đ)
b) 37.53.71 (1đ)
Bài 8 (2 điểm). Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng.
Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.
Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Vũ
Dung lượng: 102,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)