Toan 9 học ki 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Liên |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: toan 9 học ki 1 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( 2,5 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là :
A. -3 B. 3 C. 9 D. 3
Câu 2: Kết quả của phép khai phương (với a < 0) là:
A. 9a B. -9a C. -9 D. 81a
Câu 3: Kết quả của phép tính là:
A. 8 B. 5 C. 10 D. 10
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
A. 2 B. -2 C. D.
Câu 5: Sau khi rút gọn, biểu thức /bằng số nào sau đây:
A. / B. / C. / D. /
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Đáp án nào sau đây là sai ?
D.
AB
2=BH.HC
Câu 7: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng:
A.sin480 = cos 420 B. Cot 250 = tan750 C. tg480 = cot480 D.cos400 = sin400
Câu 8: Cho ( ABC vuông tại A, AB = 3 cm; AC = 4cm. Hãy chọn đáp án đúng.
A. BC = 6 cm B. tanB
4
3
C. SinC = D. cosB =
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết tanB = . Giá trị của cosC là :
A. B C. D.
Câu 10: Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng.
A. sin α = B. sin α =
/
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a. b.
c. d.
Câu 2: 1/ Tìm x, biết:
a. b. c.
2/ Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện và rút gọn Q
b) So sánh Q với 1.
Câu 3:
1/ Cho hàm số có đồ thị là (d1) và hàm số có đồ thị là (d2).
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. ;
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính
c) Viết phương trình đường thẳng (d3) đi qua điểm A(-2 ; 1) và song song với đường thẳng (d1)
2/ Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng, phương pháp thế:
3x –2y = 1
- 3x +3y = 9
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ở B, AB = 6cm, AC=10cm.
a, Tính BC,
A,
C.
b, Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính AD, CD.
c, Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB và BC. Tứ giác BEDF là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác BEDF.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC.
a) Chứng minh A nằm trên đường tròn (O)
b) Từ A hạ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường tròn (O) tại N. Chứng minh cân
c) Từ A kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) cắt CB kéo dài tại M. Chứng minh: MN là tiếp tuyến đường tròn (O).
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1/. Căn bậc ba của là :
A. 5 B. C. D.
2/. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. và B. và
C. và C. và
3/. Tính có kết quả là:
A. B. C. D.
4/. Cho góc nhọn α. Hãy chọn đáp án đúng.
A. sin2 = 1+ cos2α
B. 0 < tanα < 1
C. sinα =
D. cosα = sin (90o – α)
5/. Giá trị
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( 2,5 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là :
A. -3 B. 3 C. 9 D. 3
Câu 2: Kết quả của phép khai phương (với a < 0) là:
A. 9a B. -9a C. -9 D. 81a
Câu 3: Kết quả của phép tính là:
A. 8 B. 5 C. 10 D. 10
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
A. 2 B. -2 C. D.
Câu 5: Sau khi rút gọn, biểu thức /bằng số nào sau đây:
A. / B. / C. / D. /
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Đáp án nào sau đây là sai ?
D.
AB
2=BH.HC
Câu 7: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng:
A.sin480 = cos 420 B. Cot 250 = tan750 C. tg480 = cot480 D.cos400 = sin400
Câu 8: Cho ( ABC vuông tại A, AB = 3 cm; AC = 4cm. Hãy chọn đáp án đúng.
A. BC = 6 cm B. tanB
4
3
C. SinC = D. cosB =
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết tanB = . Giá trị của cosC là :
A. B C. D.
Câu 10: Cho hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng.
A. sin α = B. sin α =
/
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a. b.
c. d.
Câu 2: 1/ Tìm x, biết:
a. b. c.
2/ Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện và rút gọn Q
b) So sánh Q với 1.
Câu 3:
1/ Cho hàm số có đồ thị là (d1) và hàm số có đồ thị là (d2).
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. ;
b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính
c) Viết phương trình đường thẳng (d3) đi qua điểm A(-2 ; 1) và song song với đường thẳng (d1)
2/ Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng, phương pháp thế:
3x –2y = 1
- 3x +3y = 9
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ở B, AB = 6cm, AC=10cm.
a, Tính BC,
A,
C.
b, Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính AD, CD.
c, Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB và BC. Tứ giác BEDF là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác BEDF.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC.
a) Chứng minh A nằm trên đường tròn (O)
b) Từ A hạ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường tròn (O) tại N. Chứng minh cân
c) Từ A kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) cắt CB kéo dài tại M. Chứng minh: MN là tiếp tuyến đường tròn (O).
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1/. Căn bậc ba của là :
A. 5 B. C. D.
2/. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. và B. và
C. và C. và
3/. Tính có kết quả là:
A. B. C. D.
4/. Cho góc nhọn α. Hãy chọn đáp án đúng.
A. sin2 = 1+ cos2α
B. 0 < tanα < 1
C. sinα =
D. cosα = sin (90o – α)
5/. Giá trị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Liên
Dung lượng: 301,27KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)